Ném biên cho Goias tại Estadio Haile Pinheiro.
![]() Indio 24 | |
![]() Moraes 25 | |
![]() Gabriel Boschilia 38 | |
![]() Pedro Lucas (Thay: Indio) 46 | |
![]() Rafael Gava (Thay: Marcao Silva) 54 | |
![]() Messias 59 | |
![]() Kleiton (Thay: Ademilson) 62 | |
![]() Brenno Pereira Silva (Thay: Rodrigo Farofa) 62 | |
![]() Matheus Souza (Thay: Jefferson) 70 | |
![]() Martin Nicolas Benitez (Thay: Wellington Rato) 74 | |
![]() Thales Oleques (Thay: Gabriel Souza Dos Santos) 74 | |
![]() Welliton (Thay: Jaja Silva) 74 | |
![]() Facundo Barcelo (Thay: Anselmo Ramon) 87 | |
![]() Lucas Ribeiro (Thay: Diego Caito) 87 |
Thống kê trận đấu Goias vs Operario Ferroviario


Diễn biến Goias vs Operario Ferroviario
Liệu Ferroviario có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Goias?
Marcelo De Lima Henrique chỉ định một quả ném biên cho Goias, gần khu vực của Ferroviario.
Marcelo De Lima Henrique chỉ định một quả đá phạt cho Goias ở phần sân của họ.
Marcelo De Lima Henrique chỉ định một quả đá phạt cho Ferroviario ở phần sân của họ.
Liệu Goias có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ferroviario?
Ném biên cho Ferroviario.
Goias được hưởng một quả phạt góc do Marcelo De Lima Henrique trao.
Goias được hưởng một quả phát bóng lên tại Estadio Haile Pinheiro.
Ferroviario đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Kleiton đi chệch khung thành.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Goiania.
Welliton của Goias bứt phá tại Estadio Haile Pinheiro. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

Juan Zuluaga (Ferroviario) đã nhận thẻ vàng từ Marcelo De Lima Henrique.
Tại Goiania, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Marcelo De Lima Henrique ra hiệu cho một quả đá phạt cho Goias.
Goias được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lucas Ribeiro vào sân thay cho Diego Caito của Goias tại Estadio Haile Pinheiro.
Đội chủ nhà đã thay Anselmo Ramon bằng Facundo Barcelo. Đây là sự thay đổi thứ tư hôm nay của Vagner Mancini.
Ferroviario được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Goias.
Ferroviario được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ferroviario được hưởng quả ném biên ở vị trí cao trên sân tại Goiania.
Đội hình xuất phát Goias vs Operario Ferroviario
Goias (4-3-3): Tadeu (23), Willean Lepo (97), Messias (75), Titi (4), Moraes (6), Diego Caito (20), Juninho (28), Marcao (77), Wellington Rato (27), Jaja Silva (7), Anselmo Ramon (9)
Operario Ferroviario (4-2-3-1): Elias (1), Gabriel Souza Dos Santos (18), Jefferson (6), Matheus dos Santos Miranda (16), Nilson Junior (36), Juan Zuluaga (8), Indio (5), Gabriel Boschilia (10), Neto Paraiba (88), Farofa (7), Ademilson (99)


Thay người | |||
54’ | Marcao Silva Rafael Gava | 46’ | Indio Pedro Lucas |
74’ | Wellington Rato Martin Nicolas Benitez | 62’ | Rodrigo Farofa Brenno Pereira Silva |
74’ | Jaja Silva Welliton | 62’ | Ademilson Kleiton |
87’ | Diego Caito Lucas Ribeiro | 70’ | Jefferson Matheus Souza |
87’ | Anselmo Ramon Facundo Barcelo | 74’ | Gabriel Souza Dos Santos Thales |
Cầu thủ dự bị | |||
Thiago Rodrigues | Vagner Da Silva | ||
Luiz Felipe | Jaime Giraldo | ||
Gonzalo Freitas | Thiaguinho | ||
Rafael Gava | Jhemerson | ||
Martin Nicolas Benitez | Matheus Souza | ||
Welliton | Brenno Pereira Silva | ||
Esli Garcia | Leo Silva | ||
Lucas Ribeiro | Pedro Lucas | ||
Jean Carlos Alves Ferreira | Thales | ||
Vitinho | Kleiton | ||
Lucas Rodrigues Moreira Costa | Cristiano | ||
Facundo Barcelo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Goias
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 13 | 5 | 6 | 8 | 44 | H T B T B |
2 | ![]() | 24 | 12 | 7 | 5 | 8 | 43 | T H T H B |
3 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 14 | 41 | T H T T H |
4 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 10 | 39 | B T H T T |
5 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 3 | 36 | H H B B B |
6 | ![]() | 24 | 8 | 11 | 5 | 3 | 35 | B T H H B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | 4 | 34 | B T T B T |
8 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | 0 | 34 | B T T B H |
9 | ![]() | 24 | 9 | 7 | 8 | 0 | 34 | T B H H H |
10 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 3 | 33 | T B H T T |
11 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | -2 | 33 | H B H T T |
12 | ![]() | 23 | 8 | 9 | 6 | 7 | 33 | T H T H B |
13 | 24 | 7 | 10 | 7 | 1 | 31 | T T T H H | |
14 | ![]() | 24 | 7 | 10 | 7 | 0 | 31 | H T B H T |
15 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -7 | 28 | H B H B T |
16 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -13 | 28 | T B H T T |
17 | 24 | 5 | 9 | 10 | -9 | 24 | H B H T B | |
18 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -12 | 23 | B H B H B |
19 | ![]() | 23 | 6 | 4 | 13 | -9 | 22 | H B B H B |
20 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -9 | 21 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại