Chủ Nhật, 31/08/2025
Jonas Hofmann
10
Kevin Kampl
25
Jonas Hofmann (Kiến tạo: Marcus Thuram)
35
Timo Werner (Thay: Emil Forsberg)
46
Xaver Schlager (Thay: Amadou Haidara)
46
Julian Weigl
52
Ramy Bensebaini (Kiến tạo: Lars Stindl)
53
Lars Stindl
66
Benjamin Henrichs
66
Yussuf Poulsen (Thay: Andre Silva)
67
Hugo Novoa (Thay: Benjamin Henrichs)
80
Hannes Wolf (Thay: Lars Stindl)
82
Patrick Herrmann (Thay: Hannes Wolf)
86
Nathan N'Goumou (Thay: Marcus Thuram)
90
Tony Jantschke (Thay: Julian Weigl)
90
Stefan Lainer (Thay: Jonas Hofmann)
90

Thống kê trận đấu Gladbach vs Leipzig

số liệu thống kê
Gladbach
Gladbach
Leipzig
Leipzig
47 Kiểm soát bóng 53
14 Phạm lỗi 14
19 Ném biên 20
0 Việt vị 2
13 Chuyền dài 14
8 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
10 Sút trúng đích 6
5 Sút không trúng đích 2
6 Cú sút bị chặn 5
8 Phản công 1
6 Thủ môn cản phá 7
4 Phát bóng 5
1 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Gladbach vs Leipzig

Tất cả (320)
90+4'

Borussia Moenchengladbach với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc

90+4'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+4'

Cầm bóng: Borussia Moenchengladbach: 47%, RB Leipzig: 53%.

90+3'

Borussia Moenchengladbach đang kiểm soát bóng.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Patrick Herrmann từ Borussia Moenchengladbach tiếp Dominik Szoboszlai

90+2'

Kevin Kampl giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

90+2'

Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Patrick Herrmann từ Borussia Moenchengladbach tiếp Timo Werner

90+2'

Quả phát bóng lên cho Borussia Moenchengladbach.

90+1'

Jonas Hofmann rời sân để Stefan Lainer vào thay chiến thuật.

90+1'

Julian Weigl rời sân, người vào thay là Tony Jantschke trong chiến thuật thay người.

90+1'

Marcus Thuram rời sân, người vào thay là Nathan N'Goumou trong chiến thuật thay người.

90'

Xaver Schlager từ RB Leipzig tung một cú sút trúng mục tiêu

90'

Kouadio Kone từ Borussia Moenchengladbach đi hơi quá xa ở đó khi kéo Xaver Schlager xuống

90'

Cầm bóng: Borussia Moenchengladbach: 46%, RB Leipzig: 54%.

89'

Julian Weigl thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

89'

RB Leipzig bắt đầu phản công.

89'

Willi Orban giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

89'

Jonas Hofmann của Borussia Moenchengladbach thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.

88'

Peter Gulacsi có một pha cứu thua quan trọng!

88'

Jonas Hofmann nỗ lực tốt khi anh ấy sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được

Đội hình xuất phát Gladbach vs Leipzig

Gladbach (4-2-3-1): Yann Sommer (1), Joe Scally (29), Marvin Friedrich (5), Nico Elvedi (30), Ramy Bensebaini (25), Christoph Kramer (6), Julian Weigl (8), Julian Weigl (8), Jonas Hofmann (23), Kouadio Kone (17), Lars Stindl (13), Marcus Thuram (10)

Leipzig (4-2-3-1): Peter Gulacsi (1), Benjamin Henrichs (39), Willi Orban (4), Josko Gvardiol (32), David Raum (22), Amadou Haidara (8), Kevin Kampl (44), Dominik Szoboszlai (17), Emil Forsberg (10), Christopher Nkunku (18), Andre Silva (19)

Gladbach
Gladbach
4-2-3-1
1
Yann Sommer
29
Joe Scally
5
Marvin Friedrich
30
Nico Elvedi
25
Ramy Bensebaini
6
Christoph Kramer
8
Julian Weigl
8
Julian Weigl
23 2
Jonas Hofmann
17
Kouadio Kone
13
Lars Stindl
10
Marcus Thuram
19
Andre Silva
18
Christopher Nkunku
10
Emil Forsberg
17
Dominik Szoboszlai
44
Kevin Kampl
8
Amadou Haidara
22
David Raum
32
Josko Gvardiol
4
Willi Orban
39
Benjamin Henrichs
1
Peter Gulacsi
Leipzig
Leipzig
4-2-3-1
Thay người
82’
Patrick Herrmann
Hannes Wolf
46’
Emil Forsberg
Timo Werner
86’
Hannes Wolf
Patrick Herrmann
46’
Amadou Haidara
Xaver Schlager
90’
Jonas Hofmann
Stefan Lainer
67’
Andre Silva
Yussuf Poulsen
90’
Julian Weigl
Tony Jantschke
80’
Benjamin Henrichs
Hugo Novoa
90’
Marcus Thuram
Nathan N`Goumou Minpole
Cầu thủ dự bị
Jan Jakob Olschowsky
Janis Blaswich
Stefan Lainer
Sanoussy Ba
Luca Netz
Yussuf Poulsen
Tony Jantschke
Hugo Novoa
Hannes Wolf
Timo Werner
Nathan N`Goumou Minpole
Xaver Schlager
Rocco Reitz
Abdou Diallo
Patrick Herrmann
Yvandro Borges Sanches
Huấn luyện viên

Gerardo Seoane

Ole Werner

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
16/09 - 2017
04/02 - 2018
02/12 - 2018
20/04 - 2019
31/08 - 2019
02/02 - 2020
01/11 - 2020
28/02 - 2021
11/12 - 2021
03/05 - 2022
17/09 - 2022
11/03 - 2023
23/09 - 2023
18/02 - 2024
10/11 - 2024
29/03 - 2025

Thành tích gần đây Gladbach

Bundesliga
30/08 - 2025
24/08 - 2025
DFB Cup
17/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
03/08 - 2025
22/07 - 2025
26/05 - 2025

Thành tích gần đây Leipzig

Bundesliga
30/08 - 2025
23/08 - 2025
DFB Cup
16/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 0-0
02/08 - 2025
26/07 - 2025
19/07 - 2025
29/05 - 2025
Bundesliga
17/05 - 2025
10/05 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich220076T T
2E.FrankfurtE.Frankfurt220056T T
3St. PauliSt. Pauli211024H T
4WolfsburgWolfsburg110023T
5AugsburgAugsburg210113T B
6Union BerlinUnion Berlin110013T
7FC CologneFC Cologne110013T
8StuttgartStuttgart210103B T
9HoffenheimHoffenheim2101-13T B
10RB LeipzigRB Leipzig2101-43B T
11DortmundDortmund101001H
12LeverkusenLeverkusen2011-11B H
13Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2011-11H B
14Hamburger SVHamburger SV2011-21H B
15BremenBremen2011-31B H
16Mainz 05Mainz 051001-10B
17FreiburgFreiburg1001-20B
18FC HeidenheimFC Heidenheim2002-40B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow