Cú sút của Jose Copete bị chặn lại.
![]() Jose Copete (Thay: Mouctar Diakhaby) 6 | |
![]() Vladyslav Vanat 18 | |
![]() Hugo Rincon (Thay: Alejandro Frances) 23 | |
![]() Vitor Reis 45+1' | |
![]() Javier Guerra (Thay: Baptiste Santamaria) 46 | |
![]() Luis Rioja 55 | |
![]() Ivan Martin 57 | |
![]() Diego Lopez (Kiến tạo: Arnaut Danjuma) 57 | |
![]() Arnau Martinez 63 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Vladyslav Vanat) 68 | |
![]() Largie Ramazani (Thay: Thierry Correia) 72 | |
![]() Hugo Duro (Thay: Lucas Beltran) 72 | |
![]() Ivan Martin 80 | |
![]() Lass Kourouma (Thay: Yaser Asprilla) 83 | |
![]() Daniel Raba (Thay: Diego Lopez) 83 | |
![]() Cristian Portu 84 | |
![]() Bryan Gil (Thay: Cristian Portu) 84 | |
![]() Arnau Martinez 90+6' | |
![]() Alejandro Frances 90+6' |
Thống kê trận đấu Girona vs Valencia


Diễn biến Girona vs Valencia
Kiểm soát bóng: Girona: 45%, Valencia: 55%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Girona: 44%, Valencia: 56%.
Daley Blind của Girona chặn được một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Phát bóng lên cho Girona.
Hugo Duro của Valencia đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không gần khung thành.
Đường chuyền của Luis Rioja từ Valencia đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Girona: 44%, Valencia: 56%.
Phát bóng lên cho Girona.
Hugo Rincon giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bryan Gil của Girona bị bắt lỗi việt vị.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Anh ta bị đuổi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Alejandro Frances vì hành vi phi thể thao.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Alejandro Frances nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Bryan Gil của Girona đi hơi xa khi kéo ngã Javier Guerra.

Anh ấy bị đuổi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Alejandro Frances vì hành vi phi thể thao.
Bryan Gil của Girona đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Javier Guerra
Javier Guerra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Girona vs Valencia
Girona (3-4-3): Paulo Gazzaniga (13), Alejandro Frances (16), Vitor Reis (12), Daley Blind (17), Arnau Martínez (4), Axel Witsel (20), Iván Martín (23), Àlex Moreno (24), Yáser Asprilla (10), Vladyslav Vanat (19), Portu (8)
Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Thierry Correia (12), Cesar Tarrega (5), Mouctar Diakhaby (4), Jesús Vázquez (21), Luis Rioja (11), Pepelu (18), Baptiste Santamaria (22), Diego López (16), Lucas Beltrán (15), Arnaut Danjuma (7)


Thay người | |||
23’ | Alejandro Frances Hugo Rincon | 6’ | Mouctar Diakhaby Copete |
68’ | Vladyslav Vanat Cristhian Stuani | 46’ | Baptiste Santamaria Javi Guerra |
83’ | Yaser Asprilla Lancinet Kourouma | 72’ | Lucas Beltran Hugo Duro |
84’ | Cristian Portu Bryan Gil | 72’ | Thierry Correia Largie Ramazani |
83’ | Diego Lopez Daniel Raba |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominik Livaković | Hugo Duro | ||
Aleksandar Andreev | Dimitri Foulquier | ||
Hugo Rincon | Filip Ugrinic | ||
Gibi | Javi Guerra | ||
Jhon Solís | Stole Dimitrievski | ||
Lancinet Kourouma | Copete | ||
Cristhian Stuani | Eray Comert | ||
Bryan Gil | Ruben Iranzo | ||
Papa Dame Ba | André Almeida | ||
Largie Ramazani | |||
Daniel Raba | |||
José Gayà |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Carlos Chấn thương đầu gối | |||
David López Chấn thương gân kheo | |||
Thomas Lemar Chấn thương bắp chân | |||
Donny van de Beek Chấn thương gân Achilles | |||
Azzedine Ounahi Không xác định | |||
Abel Ruiz Va chạm | |||
Viktor Tsygankov Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại