Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Juanlu Sanchez (Thay: Chidera Ejuke) 18 | |
![]() Alfon Gonzalez (Kiến tạo: Ruben Vargas) 30 | |
![]() Isaac Romero (Kiến tạo: Ruben Vargas) 55 | |
![]() Hugo Rincon (Thay: Arnau Martinez) 64 | |
![]() Dawda Camara (Thay: Cristhian Stuani) 64 | |
![]() Daley Blind (Thay: David Lopez) 64 | |
![]() Gibert Jordana (Thay: Thomas Lemar) 78 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Axel Witsel) 78 | |
![]() Manu Bueno (Thay: Ruben Vargas) 78 | |
![]() Jhon Solis (Thay: Thomas Lemar) 78 | |
![]() Marcao (Thay: Lucien Agoume) 84 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Isaac Romero) 84 | |
![]() Oerjan Haaskjold Nyland 90+2' |
Thống kê trận đấu Girona vs Sevilla


Diễn biến Girona vs Sevilla
Gerard Fernandez từ Sevilla thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Alex Moreno đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Juanlu Sanchez bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Girona: 59%, Sevilla: 41%.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Girona: 58%, Sevilla: 42%.
Phát bóng lên cho Sevilla.
Vitor Reis không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Alex Moreno thực hiện cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Oerjan Haaskjold Nyland đã có mặt để cản phá dễ dàng
Một cơ hội mở ra cho Hugo Rincon từ Girona nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Thẻ vàng cho Oerjan Haaskjold Nyland.

Thẻ vàng cho Oerjan Haaskjold Nyland.
Vitor Reis từ Girona đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Hugo Rincon lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Phạt góc cho Sevilla.
Hugo Rincon từ Girona sút bóng đi chệch khung thành.
Cristian Portu từ Girona thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Manu Bueno từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Girona vs Sevilla
Girona (4-5-1): Paulo Gazzaniga (13), Arnau Martínez (4), David López (5), Vitor Reis (12), Àlex Moreno (24), Yáser Asprilla (10), Axel Witsel (20), Iván Martín (23), Thomas Lemar (11), Joel Roca (33), Cristhian Stuani (7)
Sevilla (4-4-2): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (2), Andres Castrin (32), Kike Salas (4), Gabriel Suazo (12), Chidera Ejuke (21), Nemanja Gudelj (6), Lucien Agoumé (18), Alfonso Gonzales (17), Ruben Vargas (11), Isaac Romero (7)


Thay người | |||
64’ | David Lopez Daley Blind | 18’ | Chidera Ejuke Juanlu |
64’ | Arnau Martinez Hugo Rincon | 78’ | Ruben Vargas Manu Bueno |
64’ | Cristhian Stuani Dawda Camara Sankhare | 84’ | Isaac Romero Peque |
78’ | Thomas Lemar Jhon Solís | 84’ | Lucien Agoume Marcão |
78’ | Axel Witsel Portu |
Cầu thủ dự bị | |||
Jhon Solís | Peque | ||
Portu | Odysseas Vlachodimos | ||
Daley Blind | Alberto Flores | ||
Vladyslav Krapyvtsov | Marcão | ||
Hugo Rincon | Oso | ||
Alejandro Frances | Juanlu | ||
Gibi | Manu Bueno | ||
Dawda Camara Sankhare | Edu Altozano | ||
Papa Dame Ba | Álex Costa | ||
Miguel Angel Sierra |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Carlos Không xác định | Tanguy Nianzou Chấn thương đùi | ||
Yangel Herrera Chấn thương gân kheo | Ramon Martinez Gil Chấn thương gân kheo | ||
Donny van de Beek Chấn thương bàn chân | Djibril Sow Va chạm | ||
Viktor Tsygankov Chấn thương đùi | Stanis Idumbo-Muzambo Chấn thương háng | ||
Abel Ruiz Chấn thương cơ | Dodi Lukébakio Chấn thương bắp chân | ||
Akor Adams Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại