Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Girona đã kịp thời giành chiến thắng
![]() Cristhian Stuani 10 | |
![]() Antonio Raillo 32 | |
![]() Omar Mascarell (Thay: Jose Copete) 60 | |
![]() Takuma Asano (Thay: Antonio Sanchez) 60 | |
![]() Marc Hidalgo (Thay: Daniel Rodriguez) 72 | |
![]() Vedat Muriqi (Thay: Cyle Larin) 73 | |
![]() Sergi Darder 83 | |
![]() Yaser Asprilla (Thay: Cristian Portu) 84 | |
![]() Oriol Romeu (Thay: Ivan Martin) 84 | |
![]() Mateu Morey (Thay: Sergi Darder) 84 | |
![]() Bojan Miovski (Thay: Cristhian Stuani) 87 |
Thống kê trận đấu Girona vs Mallorca


Diễn biến Girona vs Mallorca
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Girona: 48%, Mallorca: 52%.
Phát bóng lên cho Girona.
Ladislav Krejci thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vedat Muriqi thắng trong pha không chiến với David Lopez
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Yangel Herrera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Antonio Raillo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Antonio Raillo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Viktor Tsigankov từ Girona thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Samu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Viktor Tsigankov từ Girona thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Samu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paulo Gazzaniga bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Antonio Raillo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Johan Mojica thắng trong pha không chiến với Bojan Miovski.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Girona.
Đội hình xuất phát Girona vs Mallorca
Girona (4-3-3): Paulo Gazzaniga (13), Arnau Martínez (4), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Yangel Herrera (21), Arthur Melo (12), Iván Martín (23), Viktor Tsygankov (8), Cristhian Stuani (7), Portu (24)
Mallorca (5-3-2): Dominik Greif (1), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Johan Mojica (22), Antonio Sánchez (18), Samú Costa (12), Sergi Darder (10), Cyle Larin (17), Dani Rodríguez (14)


Thay người | |||
84’ | Cristian Portu Yáser Asprilla | 60’ | Jose Copete Omar Mascarell |
84’ | Ivan Martin Oriol Romeu | 60’ | Antonio Sanchez Takuma Asano |
87’ | Cristhian Stuani Bojan Miovski | 73’ | Cyle Larin Vedat Muriqi |
84’ | Sergi Darder Mateu Morey |
Cầu thủ dự bị | |||
Abel Ruiz | Omar Mascarell | ||
Juan Carlos | Iván Cuéllar | ||
Vladyslav Krapyvtsov | Mateu Morey | ||
Juanpe | Toni Lato | ||
Alejandro Frances | Jan Salas | ||
Yáser Asprilla | Vedat Muriqi | ||
Oriol Romeu | Takuma Asano | ||
Jhon Solís | Chiquinho | ||
Arnaut Danjuma | Marc Domenec | ||
Bojan Miovski | Leo Román | ||
David López |
Tình hình lực lượng | |||
Miguel Gutiérrez Chấn thương mắt cá | Robert Navarro Chấn thương gân kheo | ||
Gabriel Misehouy Chấn thương cơ | Manu Morlanes Chấn thương gân kheo | ||
Donny van de Beek Chấn thương gân Achilles | Abdón Prats Chấn thương bắp chân | ||
Ricard Artero Ruiz Chấn thương mắt cá | |||
Bryan Gil Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại