Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Bradley Dack
45+2' - Sam Vokes (Thay: Aaron Rowe)
60 - Sam Vokes
64 - Remeao Hutton
72 - Josh Andrews (Thay: Seb Palmer Houlden)
73 - Travis Akomeah (Thay: Garath McCleary)
73 - Jonathan Williams
74 - Nelson Khumbeni (Thay: Jonathan Williams)
86 - Nelson Khumbeni
90+4'
- Callum Stead (Kiến tạo: Idris Kanu)
17 - Oliver Hawkins (Thay: Lindokuhle Ndlovu)
46 - Nnamdi Ofoborh
51 - Callum Stead
63 - Idris Kanu
80 - Ben Winterburn (Thay: Nnamdi Ofoborh)
84 - Rhys Browne (Thay: Kane Smith)
85 - Britt Assombalonga (Thay: Callum Stead)
85 - Ollie Kensdale (Thay: Ryan Glover)
88
Thống kê trận đấu Gillingham vs Barnet
Diễn biến Gillingham vs Barnet
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Nelson Khumbeni.
Ryan Glover rời sân và được thay thế bởi Ollie Kensdale.
Jonathan Williams rời sân và được thay thế bởi Nelson Khumbeni.
Callum Stead rời sân và được thay thế bởi Britt Assombalonga.
Kane Smith rời sân và được thay thế bởi Rhys Browne.
Nnamdi Ofoborh rời sân và được thay thế bởi Ben Winterburn.
Thẻ vàng cho Idris Kanu.
Thẻ vàng cho Jonathan Williams.
Garath McCleary rời sân và được thay thế bởi Travis Akomeah.
Seb Palmer Houlden rời sân và được thay thế bởi Josh Andrews.
Thẻ vàng cho Remeao Hutton.
Thẻ vàng cho Sam Vokes.
Thẻ vàng cho Callum Stead.
Aaron Rowe rời sân và được thay thế bởi Sam Vokes.
Thẻ vàng cho Nnamdi Ofoborh.
Lindokuhle Ndlovu rời sân và được thay thế bởi Oliver Hawkins.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O - Bradley Dack đã ghi bàn!
Idris Kanu đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Callum Stead đã ghi bàn!
V À A A A O O O Barnet ghi bàn.
Phạm lỗi bởi Max Clark (Gillingham).
Callum Stead (Barnet) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Jake Turner (Gillingham).
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Cú sút không thành công. Adam Senior (Barnet) sút bóng bằng chân trái từ ngoài vòng cấm đi cao và lệch sang trái.
Việt vị, Gillingham. Seb Palmer-Houlden bị bắt lỗi việt vị.
Cú sút bị chặn lại. Nnamdi Ofoborh (Barnet) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bị chặn lại.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Gillingham vs Barnet
Gillingham (4-2-3-1): Jake Turner (25), Remeao Hutton (2), Robbie McKenzie (14), Sam Gale (30), Max Clark (3), Ethan Coleman (6), Jonny Williams (10), Garath McCleary (7), Bradley Dack (23), Aaron Rowe (11), Seb Palmer-Houlden (12)
Barnet (4-4-1-1): Cieran Slicker (29), Daniele Collinge (4), Nikola Tavares (25), Adam Senior (5), Ryan Glover (15), Kane Smith (23), Nathan Ofoborh (28), Mark Shelton (19), Idris Kanu (11), Callum Stead (10), Lindokuhle Ndlovu (9)
| Thay người | |||
| 60’ | Aaron Rowe Sam Vokes | 46’ | Lindokuhle Ndlovu Oliver Hawkins |
| 73’ | Seb Palmer Houlden Josh Andrews | 84’ | Nnamdi Ofoborh Ben Winterburn |
| 73’ | Garath McCleary Travis Akomeah | 85’ | Kane Smith Rhys Browne |
| 86’ | Jonathan Williams Nelson Khumbeni | 85’ | Callum Stead Britoli Assombalonga |
| 88’ | Ryan Glover Ollie Kensdale | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Taite Holtam | Owen Evans | ||
Josh Andrews | Rhys Browne | ||
Travis Akomeah | Oliver Hawkins | ||
Jonny Smith | Ben Winterburn | ||
Sam Vokes | Anthony Hartigan | ||
Nelson Khumbeni | Ollie Kensdale | ||
Lenni Rae Cirino | Britoli Assombalonga | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gillingham
Thành tích gần đây Barnet
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 11 | 2 | 5 | 10 | 35 | B T B T T | |
| 2 | 18 | 10 | 4 | 4 | 7 | 34 | H T H H T | |
| 3 | 18 | 9 | 5 | 4 | 15 | 32 | B H T H T | |
| 4 | 18 | 9 | 4 | 5 | 10 | 31 | T T H B T | |
| 5 | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T T T T B | |
| 6 | 18 | 8 | 5 | 5 | 4 | 29 | B H H T T | |
| 7 | 18 | 9 | 2 | 7 | -1 | 29 | T H B B T | |
| 8 | 18 | 7 | 7 | 4 | 6 | 28 | B T H H H | |
| 9 | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | H H T H B | |
| 10 | 18 | 7 | 6 | 5 | 7 | 27 | H B T T T | |
| 11 | 18 | 8 | 3 | 7 | 3 | 27 | T T H H B | |
| 12 | 18 | 7 | 5 | 6 | 7 | 26 | B H B H B | |
| 13 | 18 | 7 | 5 | 6 | 1 | 26 | T B H T B | |
| 14 | 18 | 6 | 7 | 5 | 3 | 25 | H H H H H | |
| 15 | 18 | 5 | 8 | 5 | 3 | 23 | H B T H T | |
| 16 | 18 | 5 | 8 | 5 | 3 | 23 | H T H T B | |
| 17 | 18 | 5 | 6 | 7 | -1 | 21 | H H T H T | |
| 18 | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | H H B B H | |
| 19 | 18 | 4 | 5 | 9 | -8 | 17 | T T H H B | |
| 20 | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | H B T B H | |
| 21 | 18 | 5 | 2 | 11 | -16 | 17 | B B B B B | |
| 22 | 18 | 5 | 2 | 11 | -18 | 17 | T B B T B | |
| 23 | 18 | 4 | 4 | 10 | -11 | 16 | B B H B H | |
| 24 | 18 | 3 | 3 | 12 | -15 | 12 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại