Raiyan Noor vào sân thay cho Rio Sakuma của Geylang International.
![]() Shakir Hamzah 34 | |
![]() Raoul Suhaimi (Thay: Danish Qayyum ) 35 | |
![]() Tomoyuki Doi 50 | |
![]() Amir Syafiz (Thay: Jonan Tan) 63 | |
![]() Tomoyuki Doi 73 | |
![]() Iqbal Hussain (Thay: Akmal Azman) 76 | |
![]() Ikram Mikhail Mustaqim (Thay: Fairuz Fazli) 79 | |
![]() Andrew Aw (Thay: Kan Kobayashi) 79 | |
![]() Nyqil Iyyan (Thay: Kaisei Ogawa) 79 | |
![]() Tomoyuki Doi 88 | |
![]() Ahmad Syahir (Thay: Shakir Hamzah) 90 | |
![]() Nur Ikhsanuddin (Thay: Joshua Pereira) 90 | |
![]() Shafrel Ariel (Thay: Vincent Bezecourt) 90 | |
![]() Raiyan Noor (Thay: Rio Sakuma) 90 |
Thống kê trận đấu Geylang International FC vs Young Lions


Diễn biến Geylang International FC vs Young Lions
Shafrel Ariel vào sân thay cho Vincent Bezecourt của đội chủ nhà.
Geylang International có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà thay Joshua Pereira bằng Nur Ikhsanuddin.
Ahmad Syahir vào sân thay cho Shakir Hamzah của Geylang International.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Kallang.
Young Lions có một quả ném biên nguy hiểm.
Bóng an toàn khi Geylang International được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Geylang International được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Jalan Besar.

V À A A O O O! Tomoyuki Doi nâng tỷ số của Geylang International lên 4-0.
Young Lions cần cảnh giác khi họ phải phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Geylang International.
Young Lions được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Jalan Besar.
Liệu Young Lions có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Geylang International không?
Liệu Geylang International có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Young Lions không?
Young Lions được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Young Lions được hưởng quả ném biên.
Geylang International được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Kallang.
Young Lions thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Andrew Aw thay cho Kan Kobayashi.
Đội khách thay Kaisei Ogawa bằng Nyqil Iyyan.
Ikram Mikhail Mustaqim thay thế Fairuz Fazli cho đội khách.
Geylang International được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Đội hình xuất phát Geylang International FC vs Young Lions
Geylang International FC (4-2-3-1): Rudy Khairullah (24), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Shakir Hamzah (22), Takahiro Tezuka (4), Joshua Pereira (8), Vincent Bezecourt (10), Naqiuddin Eunos (17), Akmal Azman (6), Ryoya Taniguchi (23), Tomoyuki Doi (9)
Young Lions (4-2-3-1): Aizil Yazid (1), Fairuz Fazli (20), Aqil Yazid (3), Jun Kobayashi (5), Nur Adam Abdullah (26), Farhan Zulkifli (11), Jonan Tan (55), Kaisei Ogawa (8), Danish Qayyum (24), Kan Kobayashi (7), Itsuki Enomoto (9)


Thay người | |||
76’ | Akmal Azman Iqbal Hussain | 35’ | Danish Qayyum Raoul Suhaimi |
90’ | Shakir Hamzah Ahmad Syahir | 63’ | Jonan Tan Amir Syafiz |
90’ | Rio Sakuma Raiyan Noor | 79’ | Fairuz Fazli Ikram Mikhail Mustaqim |
90’ | Vincent Bezecourt Shafrel Ariel | 79’ | Kan Kobayashi Andrew Aw |
90’ | Joshua Pereira Nur Ikhsanuddin | 79’ | Kaisei Ogawa Nyqil Iyyan |
Cầu thủ dự bị | |||
Hairul Syirhan | Rauf Erwan | ||
Iqbal Hussain | Raoul Suhaimi | ||
Ahmad Syahir | Ikram Mikhail Mustaqim | ||
Faisal Shahril | Syafi Hilman | ||
Hud Ismail | Amir Syafiz | ||
Raiyan Noor | Andrew Aw | ||
Shafrel Ariel | Nyqil Iyyan | ||
Nur Ikhsanuddin | Danial Scott Crichton | ||
Kyan Neo | Kai Sheng Loo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Geylang International FC
Thành tích gần đây Young Lions
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại