Geylang International được hưởng một quả phạt góc do Muhammad Taqi Aljaafari Bin Jahari trao.
![]() Ryoya Taniguchi 3 | |
![]() Vincent Bezecourt 7 | |
![]() Ahmad Syahir (Thay: Joshua Pereira) 45 | |
![]() Tomoyuki Doi (Thay: Saifullah Akbar) 46 | |
![]() Tomoyuki Doi 53 | |
![]() Zenivio (Thay: Sahil Suhaimi) 56 | |
![]() Izrafil Mohamed (Thay: Hariysh Krishnakumar) 65 | |
![]() (Pen) Tomoyuki Doi 71 | |
![]() Marcus Mosses (Thay: Muhammad Syahadat Masnawi) 72 | |
![]() Faisal Shahril (Thay: Naqiuddin Eunos) 77 | |
![]() Prince Rio Rifae'l (Thay: Iqbal Hussain) 77 | |
![]() Hud Ismail (Thay: Huzaifah Aziz) 86 | |
![]() Tomoyuki Doi 90 |
Thống kê trận đấu Geylang International FC vs Tanjong Pagar United FC


Diễn biến Geylang International FC vs Tanjong Pagar United FC
Muhammad Taqi Aljaafari Bin Jahari ra hiệu cho Geylang International được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Tanjong Pagar United.
Ném biên cho Geylang International ở phần sân của Tanjong Pagar United.
Ryoya Taniguchi đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Tomoyuki Doi nâng tỷ số của Geylang International lên 5-0.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Tanjong Pagar United.
Phạt góc được trao cho Geylang International.
Geylang International được hưởng một quả phạt góc do Muhammad Taqi Aljaafari Bin Jahari trao.
Ném biên cho Geylang International ở phần sân của Tanjong Pagar United.
Đội chủ nhà đã thay Huzaifah Aziz bằng Hud Ismail. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Noor Ali.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Singapore City.
Đá phạt cho Geylang International ở phần sân của Tanjong Pagar United.
Tanjong Pagar United được hưởng một quả phạt góc do Muhammad Taqi Aljaafari Bin Jahari trao.
Đá phạt cho Tanjong Pagar United ở phần sân nhà.
Muhammad Taqi Aljaafari Bin Jahari ra hiệu cho Tanjong Pagar United được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Geylang International.
Tanjong Pagar United được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tanjong Pagar United được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Geylang International tại Our Tampines Hub.
Bóng an toàn khi Tanjong Pagar United được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Geylang International thực hiện sự thay đổi thứ tư với Prince Rio Rifae'l thay thế Iqbal Hussain.
Đội hình xuất phát Geylang International FC vs Tanjong Pagar United FC
Geylang International FC (4-2-3-1): Rudy Khairullah (24), Keito Hariya (18), Shakir Hamzah (22), Takahiro Tezuka (4), Naqiuddin Eunos (17), Joshua Pereira (8), Huzaifah Aziz (11), Saifullah Akbar (20), Vincent Bezecourt (10), Iqbal Hussain (16), Ryoya Taniguchi (23)
Tanjong Pagar United FC (3-5-2): Kimura Riki (28), Syed Akmal (5), Faizal Roslan (15), Timur Talipov (19), Azim Akbar (6), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Tomoki Wada (10), Hariysh Krishnakumar (20), Shodai Nishikawa (25), Muhammad Syahadat Masnawi (17), Sahil Suhaimi (32)


Thay người | |||
45’ | Joshua Pereira Ahmad Syahir | 56’ | Sahil Suhaimi Zenivio |
46’ | Saifullah Akbar Tomoyuki Doi | 65’ | Hariysh Krishnakumar Izrafil Mohamed |
77’ | Iqbal Hussain Prince Rio Rifae'l | 72’ | Muhammad Syahadat Masnawi Marcus Mosses |
77’ | Naqiuddin Eunos Faisal Shahril | ||
86’ | Huzaifah Aziz Hud Ismail |
Cầu thủ dự bị | |||
Hairul Syirhan | Prathip Ekamparam | ||
Tomoyuki Doi | Farid Jafiri | ||
Ahmad Syahir | Umar Akhbar bin Ramle | ||
Muhammad Syafi Bin Suhaimi | Suhairi Sabri | ||
Prince Rio Rifae'l | Saiful Saiful | ||
Nur Ikhsanuddin | Izrafil Mohamed | ||
Raiyan Noor | Marcus Mosses | ||
Hud Ismail | Zenivio | ||
Faisal Shahril |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Geylang International FC
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại