Naufal Azman đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số bây giờ là 5-3.
- Tomoyuki Doi
25 - Ryoya Taniguchi
65 - Tomoyuki Doi
72 - Shakir Hamzah
89 - Naufal Azman
90+8'
- Salif Cisse
17 - Faizal Roslan
40 - Sahil Suhaimi
45+1' - Ahmad Danial (Thay: Salif Cisse)
46
Thống kê trận đấu Geylang International FC vs Tanjong Pagar United FC
Diễn biến Geylang International FC vs Tanjong Pagar United FC
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Naqiuddin Eunos đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện dẫn trước 4-3.
V À A A O O O! Tomoyuki Doi ghi bàn cân bằng tỷ số 3-3.
V À A A O O O! Geylang International rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3 nhờ công của Ryoya Taniguchi.
Tanjong Pagar United thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Ahmad Danial thay cho Salif Cisse.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Shakir Hamzah (Geylang International) nhận thẻ vàng.
Zenivio có một pha kiến tạo ở đó.
Phản lưới nhà! Sahil Suhaimi ghi bàn vào lưới nhà, nâng tỷ số lên 1-3.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Singapore City.
Tanjong Pagar United được hưởng một quả phạt góc.
Bóng ra ngoài sân và Tanjong Pagar United được hưởng một quả phát bóng lên.
Geylang International thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Tomoki Wada đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Tanjong Pagar United vươn lên dẫn trước 1-2 nhờ cú đánh đầu của Faizal Roslan.
Tanjong Pagar United thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Geylang International tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Liệu Geylang International có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tanjong Pagar United không?
Ném biên cao cho Geylang International ở Singapore City.
Geylang International được hưởng một quả phát bóng lên.
Tanjong Pagar United được hưởng một quả phạt góc.
Geylang International được hưởng một quả phát bóng lên tại Our Tampines Hub.
Tanjong Pagar United được hưởng một quả phát bóng lên.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Ryoya Taniguchi để kiến tạo bàn thắng.
Tomoyuki Doi ghi bàn cân bằng tỷ số 1-1.
Geylang International được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Geylang International ở phần sân của Tanjong Pagar United.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
V À A A O O O! Salif Cisse giúp Tanjong Pagar United dẫn trước 0-1.
Bóng ra ngoài sân và Geylang International được hưởng một quả phát bóng lên.
Geylang International thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Geylang International được hưởng một quả phát bóng lên tại Our Tampines Hub.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Singapore City.
Geylang International thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Tanjong Pagar United.
Đội hình xuất phát Geylang International FC vs Tanjong Pagar United FC
Geylang International FC (4-2-3-1): Hairul Syirhan (1), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Shakir Hamzah (22), Takahiro Tezuka (4), Joshua Pereira (8), Vincent Bezecourt (10), Naqiuddin Eunos (17), Ryoya Taniguchi (23), Iqbal Hussain (16), Tomoyuki Doi (9)
Tanjong Pagar United FC (3-4-1-2): Prathip Ekamparam (1), Faizal Roslan (15), Pathy Malumandsoko (4), Stefan Paunovic (21), Azim Akbar (6), Tomoki Wada (10), Shodai Nishikawa (25), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Zenivio (11), Sahil Suhaimi (32), Salif Cisse (9)
Cầu thủ dự bị | |||
Vasileios Zikos Chua | Mohammad Fashah Iskandar | ||
Ahmad Syahir | Kimura Riki | ||
Rudy Khairullah | Muhammad Syahadat Masnawi | ||
Faisal Shahril | Ahmad Danial | ||
Hud Ismail | Arsyad Basiron | ||
Raiyan Noor | Saiful Saiful | ||
Akmal Azman | Aloysius Pang | ||
Tariq Shahid | Ihsan Hadi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Geylang International FC
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B | |
2 | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B | |
3 | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T | |
4 | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T | |
5 | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T | |
6 | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T | |
7 | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B | |
8 | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T | |
9 | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại