Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Madrid đã kịp thời giành được chiến thắng
Raul Asencio (Thay: David Alaba) 46 | |
Domingos Duarte 48 | |
Vinicius Junior (Thay: Franco Mastantuono) 55 | |
Kiko 63 | |
Arda Guler (Thay: Eduardo Camavinga) 65 | |
Alex Sancris 74 | |
Allan Nyom (Thay: Kiko) 76 | |
Allan Nyom 77 | |
Pepe Bordalas 78 | |
Kylian Mbappe (Kiến tạo: Arda Guler) 80 | |
Alex Sancris 84 | |
Brahim Diaz (Thay: Rodrygo) 86 | |
Gonzalo Garcia (Thay: Jude Bellingham) 86 | |
Abu Kamara (Thay: Mario Martin) 87 | |
Coba da Costa (Thay: Adrian Liso) 90 | |
Aurelien Tchouameni 90+5' |
Thống kê trận đấu Getafe vs Real Madrid


Diễn biến Getafe vs Real Madrid
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Getafe: 24%, Real Madrid: 76%.
Aurelien Tchouameni giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Juan Iglesias thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Thibaut Courtois bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Luis Milla lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Nỗ lực tốt từ Abu Kamara khi anh ấy thực hiện cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được
Domingos Duarte giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Real Madrid bắt đầu một pha phản công.
Thibaut Courtois thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Coba da Costa lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Nỗ lực tốt của Coba da Costa khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Đường chuyền của Diego Rico từ Getafe thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Một cầu thủ của Getafe thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng cho Aurelien Tchouameni.
Đội hình xuất phát Getafe vs Real Madrid
Getafe (4-5-1): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Domingos Duarte (22), Djené (2), Diego Rico (16), Kiko Femenía (17), Mario Martín (6), Luis Milla (5), Mauro Arambarri (8), Alejandro San Cristobal Sanchez (18), Adrian Liso (23)
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Éder Militão (3), David Alaba (4), Álvaro Fernández Carreras (18), Aurélien Tchouaméni (14), Eduardo Camavinga (6), Franco Mastantuono (30), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (10)


| Thay người | |||
| 76’ | Kiko Allan Nyom | 46’ | David Alaba Raul Asencio |
| 87’ | Mario Martin Abu Kamara | 55’ | Franco Mastantuono Vinicius Junior |
| 90’ | Adrian Liso Coba Gomes Da Costa | 65’ | Eduardo Camavinga Arda Güler |
| 86’ | Jude Bellingham Gonzalo García | ||
| 86’ | Rodrygo Brahim Díaz | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Borja Mayoral | Andriy Lunin | ||
Ismael Bekhoucha | Sergio Mestre | ||
Yvan Neyou | Fran García | ||
Jiri Letacek | Thiago Pitarch Pinar | ||
Allan Nyom | Endrick | ||
Javi Muñoz | Gonzalo García | ||
Juanmi | Brahim Díaz | ||
Abu Kamara | Raul Asencio | ||
Coba Gomes Da Costa | Arda Güler | ||
Vinicius Junior | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Abdel Abqar Va chạm | Ferland Mendy Chấn thương đùi | ||
Antonio Rüdiger Chấn thương cơ | |||
Trent Alexander-Arnold Chấn thương gân kheo | |||
Dani Carvajal Chấn thương bắp chân | |||
Dean Huijsen Chấn thương bắp chân | |||
Dani Ceballos Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 16 | 32 | T T T H H | |
| 2 | 13 | 10 | 1 | 2 | 21 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 13 | 9 | 2 | 2 | 15 | 29 | H T T T T | |
| 4 | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | T T T T T | |
| 5 | 13 | 5 | 6 | 2 | 6 | 21 | H B T H H | |
| 6 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T T B B T | |
| 7 | 13 | 5 | 2 | 6 | -3 | 17 | B T T B B | |
| 8 | 13 | 5 | 2 | 6 | -5 | 17 | H B B T B | |
| 9 | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | H T T H T | |
| 10 | 13 | 3 | 7 | 3 | -1 | 16 | H B B H H | |
| 11 | 13 | 5 | 1 | 7 | -2 | 16 | B B B T B | |
| 12 | 13 | 3 | 7 | 3 | -2 | 16 | H T T B T | |
| 13 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | T T B H H | |
| 14 | 13 | 4 | 3 | 6 | -1 | 15 | H B T B B | |
| 15 | 13 | 3 | 4 | 6 | -9 | 13 | H B B H T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -7 | 12 | T H B T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | B B H B B | |
| 18 | 13 | 2 | 5 | 6 | -13 | 11 | B H B T H | |
| 19 | 13 | 2 | 3 | 8 | -8 | 9 | B H B B B | |
| 20 | 13 | 2 | 3 | 8 | -13 | 9 | B H H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
