Thứ Bảy, 18/10/2025
Djene
9
Unai Vencedor
13
Manuel Sanchez
15
Ivan Romero (Kiến tạo: Roger Brugue)
26
Luis Milla
35
Domingos Duarte
35
Alex Sancris (Thay: Djene)
40
Coba da Costa (Thay: Mario Martin)
40
Abdelkabir Abqar
41
Kiko (Thay: Domingos Duarte)
46
Juan Iglesias (Kiến tạo: Abdelkabir Abqar)
57
Pablo Martinez (Thay: Unai Vencedor)
62
Oriol Rey (Thay: Kervin Arriaga)
62
Jon Olasagasti (Thay: Carlos Alvarez)
74
Goduine Koyalipou (Thay: Roger Brugue)
75
Yvan Neyou Noupa (Thay: Javier Munoz)
77
Allan Nyom (Thay: Borja Mayoral)
77
Goduine Koyalipou
79
Allan Nyom
82
Jose Luis Morales (Thay: Ivan Romero)
85
Etta Eyong
90+2'

Thống kê trận đấu Getafe vs Levante

số liệu thống kê
Getafe
Getafe
Levante
Levante
54 Kiểm soát bóng 46
15 Phạm lỗi 16
27 Ném biên 29
2 Việt vị 2
7 Chuyền dài 7
6 Phạt góc 2
4 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 3
6 Sút không trúng đích 6
1 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
15 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Getafe vs Levante

Tất cả (256)
90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Matias Moreno bị phạt vì đã đẩy Abdelkabir Abqar.

90+6'

Kiểm soát bóng: Getafe: 53%, Levante: 47%.

90+6'

Jose Luis Morales của Levante bị thổi việt vị.

90+5'

Allan Nyom bị phạt vì đẩy Pablo Martinez.

90+5'

Levante thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Kiểm soát bóng: Getafe: 53%, Levante: 47%.

90+5'

Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Phát bóng lên cho Levante.

90+3'

Luis Milla của Getafe có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch khung thành.

90+3'

Đường chuyền của Luis Milla từ Getafe đã tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+3' Trọng tài rút thẻ vàng cho Etta Eyong vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Etta Eyong vì hành vi phi thể thao.

90+3'

Phát bóng lên cho Getafe.

90+2' Trọng tài rút thẻ vàng cho Etta Eyong vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Etta Eyong vì hành vi phi thể thao.

90+2'

Jon Olasagasti của Levante thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+2'

Levante thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Cú sút của Coba da Costa bị chặn lại.

90+1'

Alex Sancris giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

Levante đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

Đội hình xuất phát Getafe vs Levante

Getafe (5-3-2): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Abdel Abqar (3), Domingos Duarte (22), Djené (2), Davinchi (26), Javi Muñoz (14), Luis Milla (5), Mario Martín (6), Mauro Arambarri (8), Borja Mayoral (9)

Levante (4-4-2): Mathew Ryan (13), Jeremy Toljan (22), Matías Moreno (2), Adri (4), Manu Sánchez (23), Carlos Alvarez (24), Unai Vencedor (12), Kervin Arriaga (16), Brugue (7), Ivan Romero (9), Etta Eyong (21)

Getafe
Getafe
5-3-2
13
David Soria
21
Juan Iglesias
3
Abdel Abqar
22
Domingos Duarte
2
Djené
26
Davinchi
14
Javi Muñoz
5
Luis Milla
6
Mario Martín
8
Mauro Arambarri
9
Borja Mayoral
21
Etta Eyong
9
Ivan Romero
7
Brugue
16
Kervin Arriaga
12
Unai Vencedor
24
Carlos Alvarez
23
Manu Sánchez
4
Adri
2
Matías Moreno
22
Jeremy Toljan
13
Mathew Ryan
Levante
Levante
4-4-2
Thay người
40’
Mario Martin
Coba Gomes Da Costa
62’
Kervin Arriaga
Oriol Rey
46’
Domingos Duarte
Kiko Femenía
62’
Unai Vencedor
Pablo Martinez
77’
Javier Munoz
Yvan Neyou
74’
Carlos Alvarez
Jon Olasagasti
77’
Borja Mayoral
Allan Nyom
75’
Roger Brugue
Goduine Koyalipou
85’
Ivan Romero
José Luis Morales
Cầu thủ dự bị
Alejandro San Cristobal Sanchez
Unai Elgezabal
Diego Rico
Oriol Rey
Kiko Femenía
Pablo Cunat Campos
Jiri Letacek
Alan Matturro
Yvan Neyou
Diego Pampin
Allan Nyom
Víctor García
Ismael Bekhoucha
Jon Olasagasti
Mykyta Aleksandrov
Pablo Martinez
Abu Kamara
José Luis Morales
Coba Gomes Da Costa
Goduine Koyalipou
Iker Losada
Carlos Espi
Huấn luyện viên

Jose Bordalas

Julián Calero

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
10/03 - 2013
30/11 - 2013
19/04 - 2014
09/12 - 2014
26/04 - 2015
27/09 - 2015
20/02 - 2016
21/10 - 2017
11/03 - 2018
06/10 - 2018
02/02 - 2019
02/12 - 2019
20/07 - 2020
05/12 - 2020
16/05 - 2021
H1: 1-1
16/10 - 2021
H1: 0-0
05/02 - 2022
H1: 2-0
Giao hữu
24/07 - 2022
H1: 0-0
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
04/01 - 2023
H1: 0-1
La Liga
27/09 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây Getafe

La Liga
04/10 - 2025
H1: 1-1
27/09 - 2025
H1: 0-1
25/09 - 2025
H1: 0-0
22/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 1-0
26/08 - 2025
H1: 1-1
17/08 - 2025
Giao hữu
10/08 - 2025
H1: 1-1
02/08 - 2025

Thành tích gần đây Levante

Giao hữu
14/10 - 2025
H1: 2-1
La Liga
04/10 - 2025
27/09 - 2025
H1: 0-1
24/09 - 2025
20/09 - 2025
H1: 0-1
14/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 0-0
24/08 - 2025
17/08 - 2025
H1: 1-0
Giao hữu
10/08 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid87011021T T T B T
2BarcelonaBarcelona86111319T T T T B
3VillarrealVillarreal8512616B T T T B
4Real BetisReal Betis8431515B H T T T
5EspanyolEspanyol9432215B H H B T
6AtleticoAtletico8341513T H T T H
7SevillaSevilla8413413H T B T T
8ElcheElche8341213H T H T B
9Athletic ClubAthletic Club8413013B B H B T
10AlavesAlaves8323111T B H B T
11GetafeGetafe8323-211T B H H B
12OsasunaOsasuna8314-110T B H B T
13LevanteLevante8224-18H T B H T
14VallecanoVallecano8224-28B H B B T
15ValenciaValencia8224-48B T H B B
16Celta VigoCelta Vigo8062-36H H H B H
17GironaGirona8134-126H B H H T
18Real OviedoReal Oviedo9207-126B B T B B
19SociedadSociedad8125-55B B T B B
20MallorcaMallorca8125-65B H B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow