Cả hai đội đang gặp khó khăn trong việc mở ra hàng phòng ngự của đối phương.
Antoine Griezmann (Thay: Marcos Llorente) 14 | |
Abdelkabir Abqar 40 | |
Julian Alvarez 49 | |
Jose Gimenez 57 | |
Alexander Soerloth (Thay: Koke) 59 | |
Giacomo Raspadori (Thay: Julian Alvarez) 59 | |
David Hancko (Thay: Nico Gonzalez) 69 | |
Conor Gallagher (Thay: Matteo Ruggeri) 69 | |
Coba da Costa (Thay: Adrian Liso) 76 | |
Kiko (Thay: Abdelkabir Abqar) 77 | |
Mario Martin 79 | |
Diego Simeone 81 | |
(og) Domingos Duarte 82 | |
Alex Sancris (Thay: Mario Martin) 86 | |
Juanmi (Thay: Juan Iglesias) 87 | |
Javier Munoz (Thay: Luis Milla) 90 | |
Juan Musso 90+1' |
Thống kê trận đấu Getafe vs Atletico


Diễn biến Getafe vs Atletico
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Coba da Costa thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
David Hancko từ Atletico Madrid cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Getafe: 40%, Atletico Madrid: 60%.
Thật không may! Một cú đá xe đạp từ Mauro Arambarri trúng xà ngang! Đó sẽ là một bàn thắng tuyệt vời.
Alex Sancris từ Getafe thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Jose Gimenez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Getafe thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Alejandro Baena bị phạt vì đã đẩy Domingos Duarte.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
David Hancko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Getafe thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiko thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Juan Musso, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Getafe đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Đội hình xuất phát Getafe vs Atletico
Getafe (4-1-4-1): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Abdel Abqar (3), Domingos Duarte (22), Diego Rico (16), Djené (2), Adrian Liso (23), Luis Milla (5), Mauro Arambarri (8), Mario Martín (6), Borja Mayoral (9)
Atletico (4-1-4-1): Juan Musso (1), Nahuel Molina (16), José María Giménez (2), Clément Lenglet (15), Matteo Ruggeri (3), Koke (6), Marcos Llorente (14), Pablo Barrios (8), Álex Baena (10), Nico González (23), Julián Álvarez (19)


| Thay người | |||
| 76’ | Adrian Liso Coba Gomes Da Costa | 14’ | Marcos Llorente Antoine Griezmann |
| 77’ | Abdelkabir Abqar Kiko Femenía | 59’ | Julian Alvarez Giacomo Raspadori |
| 87’ | Juan Iglesias Juanmi | 59’ | Koke Alexander Sørloth |
| 90’ | Luis Milla Javi Muñoz | 69’ | Matteo Ruggeri Conor Gallagher |
| 69’ | Nico Gonzalez Dávid Hancko | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Alejandro San Cristobal Sanchez | Salvi Esquivel | ||
Jiri Letacek | Mario De Luis | ||
Allan Nyom | Marc Pubill | ||
Kiko Femenía | Javi Galán | ||
Lucas Laso | Conor Gallagher | ||
Javi Muñoz | Johnny Cardoso | ||
Hugo Solozabal | Thiago Almada | ||
Juanmi | Carlos Martín | ||
Abu Kamara | Giacomo Raspadori | ||
Coba Gomes Da Costa | Alexander Sørloth | ||
Joselu Perez | Antoine Griezmann | ||
Dávid Hancko | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Yvan Neyou Chấn thương cơ | Jan Oblak Chấn thương đầu gối | ||
David Cordón Mancha Chấn thương đầu gối | Robin Le Normand Chấn thương đầu gối | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 11 | 1 | 2 | 23 | 34 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 16 | 33 | T T H H H | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 14 | 9 | 4 | 1 | 16 | 31 | T T T T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 14 | 6 | 2 | 6 | -3 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 14 | 5 | 4 | 5 | -1 | 19 | T T B H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -10 | 13 | H B B H T | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
