Kevin Van Damme ra hiệu cho một quả ném biên cho Kortrijk, gần khu vực của Gent.
- Momodou Sonko (Thay: Sven Kums)
59 - Aime Omgba (Thay: Mathias Delorge)
71 - Helio Varela (Thay: Hyllarion Goore)
72 - Hugo Gambor (Thay: Tiago Araujo)
72 - Noah Fadiga (Thay: Matisse Samoise)
90 - Noah Fadiga (Kiến tạo: Dante Vanzeir)
90+3' - Noah Fadiga
90+7'
- Thierry Ambrose (Kiến tạo: Nayel Mehssatou)
45+5' - Abdoulaye Sissako
58 - Koen Kostons (Thay: Dion De Neve)
64 - Marco Ilaimaharitra (Thay: Brecht Dejaeghere)
64 - Marco Ilaimaharitra (Kiến tạo: Koen Kostons)
70 - Mark Mampassi
82 - Thierry Ambrose
85 - Dermane Karim (Thay: Thierry Ambrose)
89 - Nacho Ferri (Thay: Abdelkahar Kadri)
89 - Lucas Pirard
90 - Gilles Dewaele (Thay: Nayel Mehssatou)
90 - James Ndjeungoue
90+7'
Thống kê trận đấu Gent vs Kortrijk
Diễn biến Gent vs Kortrijk
Tất cả (58)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Liệu Kortrijk có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Gent không?
Kevin Van Damme ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gent trong phần sân của họ.
Kortrijk đã bị bắt việt vị.
James Ndjeungoue của Kortrijk đã đứng dậy trở lại tại Ghelamco Arena.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
James Ndjeungoue bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ghent.
Thẻ vàng cho Noah Fadiga.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - James Ndjeungoue nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Gent quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Thẻ vàng cho [player1].
Nayel Mehssatou rời sân và được thay thế bởi Gilles Dewaele.
Quả phát bóng lên cho Kortrijk tại Ghelamco Arena.
Dante Vanzeir đã kiến tạo cho bàn thắng.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
V À A A A O O O - Noah Fadiga đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Bóng an toàn khi Kortrijk được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Matisse Samoise rời sân và được thay thế bởi Noah Fadiga.
Ném biên cho Kortrijk trong phần sân của Gent.
Thẻ vàng cho Lucas Pirard.
Kevin Van Damme trao cho đội nhà một quả ném biên.
Abdelkahar Kadri rời sân và được thay thế bởi Nacho Ferri.
Gent được hưởng quả ném biên trong phần sân của Kortrijk.
Thierry Ambrose rời sân và được thay thế bởi Dermane Karim.
Ở Ghent, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Thẻ vàng cho Thierry Ambrose.
Kortrijk được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Mark Mampassi.
Gent được hưởng quả ném biên tại Ghelamco Arena.
Tiago Araujo rời sân và được thay thế bởi Hugo Gambor.
Gent được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Hyllarion Goore rời sân và được thay thế bởi Helio Varela.
Kortrijk được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Mathias Delorge rời sân và được thay thế bởi Aime Omgba.
Kortrijk tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Koen Kostons đã kiến tạo cho bàn thắng.
Gent được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
V À A A O O O - Marco Ilaimaharitra ghi bàn!
Kortrijk được Kevin Van Damme cho hưởng quả phạt góc.
Brecht Dejaeghere rời sân và được thay thế bởi Marco Ilaimaharitra.
Kortrijk đẩy lên phía trước nhưng Kevin Van Damme nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Dion De Neve rời sân và được thay thế bởi Koen Kostons.
Bóng an toàn khi Kortrijk được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Sven Kums rời sân và được thay thế bởi Momodou Sonko.
Gent được hưởng quả ném biên.
Thẻ vàng cho Abdoulaye Sissako.
Kevin Van Damme cho Gent hưởng quả ném biên ở phần sân của Kortrijk.
Hiệp hai bắt đầu.
Kortrijk được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Gent được hưởng quả đá phạt.
Nayel Mehssatou đã kiến tạo cho bàn thắng.
Kevin Van Damme cho đội khách hưởng quả ném biên.
V À A A O O O - Thierry Ambrose ghi bàn!
Gent có một quả ném biên nguy hiểm.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Gent vs Kortrijk
Gent (4-3-1-2): Tom Vandenberghe (32), Matisse Samoise (18), Jordan Torunarigha (23), Samuel Kotto (2), Tiago Araujo (20), Atsuki Ito (15), Leonardo Lopes (5), Mathias Delorge-Knieper (16), Sven Kums (24), Dante Vanzeir (14), Hyllarion Goore (45)
Kortrijk (4-2-3-1): Lucas Pirard (95), Jean-Kevin Duverne (93), Mark Mampassi (4), Ryotaro Tsunoda (33), James Ndjeungoue (5), Abdoulaye Sissako (27), Nayel Mehssatou (6), Thierry Ambrose (68), Brecht Dejaegere (16), Dion De Neve (11), Abdelkahar Kadri (10)
Thay người | |||
59’ | Sven Kums Momodou Lamin Sonko | 64’ | Brecht Dejaeghere Marco Ilaimaharitra |
71’ | Mathias Delorge Aime Omgba | 64’ | Dion De Neve Koen Kostons |
72’ | Tiago Araujo Hugo Gambor | 89’ | Thierry Ambrose Karim Dermane |
72’ | Hyllarion Goore Helio Varela | 89’ | Abdelkahar Kadri Nacho Ferri |
90’ | Matisse Samoise Noah Fadiga | 90’ | Nayel Mehssatou Gilles Dewaele |
Cầu thủ dự bị | |||
Celestin De Schrevel | Ebbe De Vlaeminck | ||
Hugo Gambor | Gilles Dewaele | ||
Aime Omgba | Mouhamed Gueye | ||
Pieter Gerkens | Marco Ilaimaharitra | ||
Momodou Lamin Sonko | Karim Dermane | ||
Noah Fadiga | Massimo Bruno | ||
Franck Surdez | Karol Czubak | ||
Andri Gudjohnsen | Koen Kostons | ||
Helio Varela | Nacho Ferri |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gent
Thành tích gần đây Kortrijk
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T | |
10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B | |
11 | | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B | |
13 | | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại