Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Lameck Banda 22 | |
![]() Danilo Veiga 36 | |
![]() Mohamed Kaba (Thay: Medon Berisha) 59 | |
![]() Riccardo Sottil (Thay: Lameck Banda) 59 | |
![]() Junior Messias (Thay: Albert Groenbaek) 59 | |
![]() Christ-Owen Kouassi (Thay: Danilo Veiga) 68 | |
![]() Mikael Egill Ellertsson (Thay: Valentin Carboni) 72 | |
![]() Jeff Ekhator (Thay: Lorenzo Colombo) 73 | |
![]() Aaron Martin Caricol 75 | |
![]() Tete Morente 76 | |
![]() Balthazar Pierret (Thay: Lassana Coulibaly) 83 | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Francesco Camarda) 83 | |
![]() Jeff Ekhator 86 | |
![]() Vitinha (Thay: Nicolae Stanciu) 87 | |
![]() Morten Thorsby (Thay: Morten Frendrup) 87 | |
![]() Morten Thorsby (Thay: Nicolae Stanciu) 87 | |
![]() Vitinha (Thay: Morten Frendrup) 87 |
Thống kê trận đấu Genoa vs Lecce


Diễn biến Genoa vs Lecce
Kiểm soát bóng: Genoa: 59%, Lecce: 41%.
Morten Thorsby bị phạt vì đẩy Ylber Ramadani.
Kialonda Gaspar từ Lecce chặn được quả tạt hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt khi Riccardo Sottil từ Lecce làm ngã Junior Messias
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brooke Norton-Cuffy từ Genoa đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Konan N'Dri
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wladimiro Falcone từ Lecce cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt Tiago Gabriel của Lecce vì đã phạm lỗi với Jeff Ekhator
Trọng tài thổi phạt Mikael Egill Ellertsson của Genoa vì đã phạm lỗi với Riccardo Sottil
Phát bóng lên cho Genoa.
Kiểm soát bóng: Genoa: 59%, Lecce: 41%.
Trọng tài thổi phạt Johan Vasquez của Genoa vì đã phạm lỗi với Riccardo Sottil.
Riccardo Sottil của Lecce bị thổi việt vị.
Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Morten Frendrup rời sân để Vitinha vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nicolae Stanciu rời sân để Morten Thorsby vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nicolae Stanciu rời sân để được thay thế bởi Vitinha trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jeff Ekhator của Genoa phạm lỗi với Tete Morente.
Đội hình xuất phát Genoa vs Lecce
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Brooke Norton-Cuffy (15), Alessandro Marcandalli (27), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Morten Frendrup (32), Patrizio Masini (73), Valentín Carboni (23), Nicolae Stanciu (8), Albert Grønbæk (11), Lorenzo Colombo (29)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Danilo Filipe Melo Veiga (17), Tiago Gabriel (44), Kialonda Gaspar (4), Antonino Gallo (25), Ylber Ramadani (20), Lassana Coulibaly (29), Medon Berisha (10), Lameck Banda (19), Francesco Camarda (22), Tete Morente (7)


Thay người | |||
59’ | Albert Groenbaek Junior Messias | 59’ | Medon Berisha Mohamed Kaba |
72’ | Valentin Carboni Mikael Egill Ellertsson | 59’ | Lameck Banda Riccardo Sottil |
73’ | Lorenzo Colombo Jeff Ekhator | 83’ | Lassana Coulibaly Balthazar Pierret |
87’ | Nicolae Stanciu Morten Thorsby | 83’ | Francesco Camarda Konan N’Dri |
87’ | Morten Frendrup Vitinha |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Siegrist | Christian Fruchtl | ||
Daniele Sommariva | Jasper Samooja | ||
Leo Østigård | Corrie Ndaba | ||
Stefano Sabelli | Jamil Siebert | ||
Morten Thorsby | Matias Ignacio | ||
Ruslan Malinovskyi | Owen Kouassi | ||
Hugo Cuenca | Hamza Rafia | ||
Seydou Fini | Þórir Jóhann Helgason | ||
Mikael Egill Ellertsson | Olaf Gorter | ||
Vitinha | Balthazar Pierret | ||
Junior Messias | Mohamed Kaba | ||
Jeff Ekhator | Youssef Maleh | ||
Lorenzo Venturino | Konan N’Dri | ||
Riccardo Sottil |
Tình hình lực lượng | |||
Sebastian Otoa Chấn thương đùi | Gaby Jean Không xác định | ||
Caleb Ekuban Chấn thương cơ | Filip Marchwinski Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại