Juventus giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Joao Mario 19 | |
![]() Teun Koopmeiners (Thay: Manuel Locatelli) 62 | |
![]() Dusan Vlahovic (Thay: Jonathan David) 62 | |
![]() Filip Kostic (Thay: Joao Mario) 62 | |
![]() Ruslan Malinovsky (Thay: Nicolae Stanciu) 65 | |
![]() Morten Thorsby (Thay: Valentin Carboni) 65 | |
![]() Leo Oestigard 67 | |
![]() Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Filip Kostic) 73 | |
![]() Caleb Ekuban (Thay: Lorenzo Colombo) 77 | |
![]() Vitinha (Thay: Mikael Egill Ellertsson) 77 | |
![]() Alessandro Marcandalli (Thay: Morten Frendrup) 78 | |
![]() Teun Koopmeiners 82 | |
![]() Nicolas Gonzalez (Thay: Chico Conceicao) 83 | |
![]() Weston McKennie (Thay: Kenan Yildiz) 90 |
Thống kê trận đấu Genoa vs Juventus


Diễn biến Genoa vs Juventus
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Genoa: 44%, Juventus: 56%.
XÀ NGANG! Cú đánh đầu của Patrizio Masini đưa bóng trúng xà ngang!
Aaron Martin Caricol từ Genoa thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Caleb Ekuban khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá
Pierre Kalulu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Genoa đang kiểm soát bóng.
Leo Oestigard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Caleb Ekuban thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình
Gleison Bremer chiến thắng trong pha không chiến với Caleb Ekuban.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Khephren Thuram-Ulien thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Aaron Martin Caricol thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gleison Bremer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Juventus thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Juventus.
Federico Gatti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Genoa vs Juventus
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Brooke Norton-Cuffy (15), Leo Østigård (5), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Morten Frendrup (32), Patrizio Masini (73), Valentín Carboni (23), Nicolae Stanciu (8), Mikael Egill Ellertsson (77), Lorenzo Colombo (29)
Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (16), Federico Gatti (4), Bremer (3), Lloyd Kelly (6), Pierre Kalulu (15), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), João Mário (25), Francisco Conceição (7), Kenan Yıldız (10), Jonathan David (30)


Thay người | |||
65’ | Valentin Carboni Morten Thorsby | 62’ | Manuel Locatelli Teun Koopmeiners |
65’ | Nicolae Stanciu Ruslan Malinovskyi | 62’ | Jonathan David Dušan Vlahović |
77’ | Mikael Egill Ellertsson Vitinha | 62’ | Joao Mario Filip Kostić |
77’ | Lorenzo Colombo Caleb Ekuban | 83’ | Chico Conceicao Nico González |
78’ | Morten Frendrup Alessandro Marcandalli | 90’ | Kenan Yildiz Weston McKennie |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Siegrist | Carlo Pinsoglio | ||
Daniele Sommariva | Matteo Fuscaldo | ||
Stefano Sabelli | Daniele Rugani | ||
Alessandro Marcandalli | Teun Koopmeiners | ||
Morten Thorsby | Vasilije Adzic | ||
Albert Grønbæk | Weston McKennie | ||
Ruslan Malinovskyi | Dušan Vlahović | ||
Hugo Cuenca | Nico González | ||
Seydou Fini | Filip Kostić | ||
Vitinha | |||
Junior Messias | |||
Jeff Ekhator | |||
Lorenzo Venturino | |||
Caleb Ekuban |
Tình hình lực lượng | |||
Sebastian Otoa Chấn thương đùi | Mattia Perin Chấn thương hông | ||
Andrea Cambiaso Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Fabio Miretti Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại