Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Daan Heymans
41 - Daan Heymans
44 - Patrik Hrosovsky (Thay: Nikolas Sattlberger)
58 - Oh Hyeon-gyu (Thay: Robin Mirisola)
58 - Hyun-Gyu Oh (Thay: Robin Mirisola)
58 - Noah Adedeji-Sternberg (Thay: Collins Sor)
71 - Jusef Erabi (Thay: Daan Heymans)
87
- Jordi Liongola
8 - Wagane Faye
43 - Oucasse Mendy
63 - Mohamed Guindo (Thay: Oucasse Mendy)
65 - Pape Moussa Fall (Thay: Jerry Afriyie)
71 - Dario Benavides (Thay: Thierry Lutonda)
71 - Mohamed Guindo
76 - Maxence Maisonneuve (Thay: Joel Ito)
88 - Maxime Pau (Thay: Owen Maes)
88
Thống kê trận đấu Genk vs Raal La Louviere
Diễn biến Genk vs Raal La Louviere
Tất cả (22)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Owen Maes rời sân và được thay thế bởi Maxime Pau.
Joel Ito rời sân và được thay thế bởi Maxence Maisonneuve.
Daan Heymans rời sân và được thay thế bởi Jusef Erabi.
Thẻ vàng cho Mohamed Guindo.
Collins Sor rời sân và được thay thế bởi Noah Adedeji-Sternberg.
Thierry Lutonda rời sân và được thay thế bởi Dario Benavides.
Jerry Afriyie rời sân và được thay thế bởi Pape Moussa Fall.
Oucasse Mendy rời sân và được thay thế bởi Mohamed Guindo.
Thẻ vàng cho Oucasse Mendy.
Nikolas Sattlberger rời sân và được thay thế bởi Patrik Hrosovsky.
Robin Mirisola rời sân và được thay thế bởi Hyun-Gyu Oh.
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Daan Heymans.
Thẻ vàng cho Wagane Faye.
V À A A O O O - Daan Heymans đã ghi bàn!
V À A A O O O - Jordi Liongola đã ghi bàn!
V À A A A O O O La Louviere ghi bàn.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Genk vs Raal La Louviere
Genk (4-2-3-1): Hendrik Van Crombrugge (1), Ken Nkuba (27), Mujaid Sadick (3), Matte Smets (6), Joris Kayembe (18), Nikolas Sattlberger (24), Bryan Heynen (8), Konstantinos Karetsas (20), Daan Heymans (38), Yira Sor (14), Robin Mirisola (29)
Raal La Louviere (3-1-4-2): Marcos Peano (21), Wagane Faye (4), Yllan Okou (99), Djibril Lamego (25), Samuel Leopold Marie Gueulette (8), Jordi Liongola (11), Owen Maes (98), Joel Ito (23), Thierry Lutonda (5), Jerry Afriyie (22), Oucasse Mendy (29)
| Thay người | |||
| 58’ | Nikolas Sattlberger Patrik Hrošovský | 65’ | Oucasse Mendy Mohamed Guindo |
| 58’ | Robin Mirisola Oh Hyeon-gyu | 71’ | Jerry Afriyie Pape Moussa Fall |
| 71’ | Collins Sor Noah Adedeji-Sternberg | 71’ | Thierry Lutonda Darío Benavides |
| 87’ | Daan Heymans Jusef Erabi | 88’ | Owen Maes Maxime Pau |
| 88’ | Joel Ito Maxence Maisonneuve | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Lucca Kiaba Brughmans | Celestin De Schrevel | ||
Brent Stevens | Nolan Gillot | ||
Jusef Erabi | Pape Moussa Fall | ||
Patrik Hrošovský | Mohamed Guindo | ||
Josue Ndenge Kongolo | Maxime Pau | ||
Oh Hyeon-gyu | Maxence Maisonneuve | ||
Adrian Palacios | Lucas Bretelle | ||
Ayumu Yokoyama | Darío Benavides | ||
Noah Adedeji-Sternberg | Sekou Sidibe | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genk
Thành tích gần đây Raal La Louviere
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 15 | 11 | 3 | 1 | 23 | 36 | T T T H T |
| 2 | | 15 | 10 | 2 | 3 | 9 | 32 | T T T B T |
| 3 | | 15 | 8 | 4 | 3 | 9 | 28 | H B T T T |
| 4 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | H B T T T |
| 5 | | 15 | 6 | 6 | 3 | 3 | 24 | T H B H T |
| 6 | | 15 | 6 | 4 | 5 | 1 | 22 | B T B H H |
| 7 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | T H B H H | |
| 8 | | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | H H T H B |
| 9 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B T B T B | |
| 10 | | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | T B T B H |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | H H T B B | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -5 | 16 | H H B B H | |
| 13 | | 15 | 4 | 3 | 8 | -8 | 15 | B H T T B |
| 14 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -4 | 14 | B B B T B |
| 15 | | 15 | 2 | 6 | 7 | -5 | 12 | H H B B B |
| 16 | 15 | 1 | 5 | 9 | -14 | 8 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại