Ở Gaziantep, Gaziantep tấn công qua Drissa Camara. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Mohamed Bayo (Kiến tạo: Kacper Kozlowski) 2 | |
Melih Kabasakal 21 | |
Ali Sowe 29 | |
Zafer Gorgen 30 | |
Ogun Ozcicek (Thay: Alexandru Maxim) 57 | |
(og) Kevin Rodrigues 59 | |
Semih Guler (Thay: Arda Kizildag) 60 | |
Deian Sorescu (Thay: Luis Perez) 61 | |
Taylan Antalyali (Thay: Qazim Laci) 65 | |
Valentin Mihaila (Thay: Jesuran Rak-Sakyi) 65 | |
Taha Sahin 70 | |
(Pen) Deian Sorescu 71 | |
Kevin Rodrigues (Kiến tạo: Melih Kabasakal) 74 | |
Vaclav Jurecka (Thay: Ali Sowe) 77 | |
Mithat Pala (Thay: Casper Hojer) 77 | |
Emmanuel Boateng (Thay: Mohamed Bayo) 81 | |
Juninho Bacuna (Thay: Christopher Lungoyi) 81 | |
Husniddin Aliqulov (Thay: Muhamed Buljubasic) 90 | |
Taylan Antalyali 90+3' |
Thống kê trận đấu Gaziantep FK vs Rizespor


Diễn biến Gaziantep FK vs Rizespor
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Gaziantep.
Oguzhan Cakir trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Liệu Rizespor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep không?
Deian Sorescu của Gaziantep có cú sút nhưng không trúng đích.
Oguzhan Cakir trao cho Rizespor một quả phát bóng lên.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên cho Gaziantep, gần khu vực của Rizespor.
Taylan Antalyali (Rizespor) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ở Gaziantep, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Rizespor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Giannis Papanikolaou của Rizespor có cú sút nhưng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Gaziantep tại Sân vận động Kalyon.
Rizespor thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Husniddin Aliqulov vào thay Muhamed Buljubasic.
Tình huống nguy hiểm! Đá phạt cho Rizespor gần khu vực cấm địa.
Bóng đi ra ngoài sân, Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Rizespor được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Rizespor được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Kalyon.
Rizespor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Rizespor ở phần sân nhà.
Oguzhan Cakir cho Rizespor hưởng quả phát bóng lên.
Gaziantep được hưởng phạt góc.
Đội hình xuất phát Gaziantep FK vs Rizespor
Gaziantep FK (4-2-3-1): Zafer Gorgen (20), Luis Perez (2), Arda Kızıldağ (4), Myenty Abena (14), Kévin Rodrigues (77), Melih Kabasakal (6), Drissa Camara (3), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), Christopher Lungoyi (11), Mohamed Bayo (9)
Rizespor (4-2-3-1): Yahia Fofana (75), Taha Şahin (37), Attila Mocsi (4), Samet Akaydin (3), Casper Hojer (5), Giannis Papanikolaou (6), Muhamed Buljubasic (18), Jesurun Rak-Sakyi (19), Qazim Laçi (20), Emrecan Bulut (99), Ali Sowe (9)


| Thay người | |||
| 57’ | Alexandru Maxim Ogün Özçiçek | 65’ | Jesuran Rak-Sakyi Valentin Mihăilă |
| 60’ | Arda Kizildag Semih Güler | 65’ | Qazim Laci Taylan Antalyali |
| 61’ | Luis Perez Deian Sorescu | 77’ | Casper Hojer Mithat Pala |
| 81’ | Christopher Lungoyi Juninho Bacuna | 77’ | Ali Sowe Vaclav Jurecka |
| 81’ | Mohamed Bayo Emmanuel Boateng | 90’ | Muhamed Buljubasic Husniddin Aliqulov |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ogün Özçiçek | Mithat Pala | ||
Yusuf Kabadayi | Furkan Orak | ||
Juninho Bacuna | Efe Dogan | ||
Badou Ndiaye | Erdem Canpolat | ||
Emmanuel Boateng | Valentin Mihăilă | ||
Nazim Sangare | Altin Zeqiri | ||
Burak Bozan | Modibo Sagnan | ||
Enver Kulasin | Husniddin Aliqulov | ||
Semih Güler | Vaclav Jurecka | ||
Deian Sorescu | Taylan Antalyali | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Thành tích gần đây Rizespor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 9 | 2 | 0 | 20 | 29 | T H T T H | |
| 2 | 11 | 7 | 4 | 0 | 13 | 25 | T H T T T | |
| 3 | 11 | 7 | 3 | 1 | 10 | 24 | T T T T H | |
| 4 | 11 | 5 | 5 | 1 | 6 | 20 | H H T H T | |
| 5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | H T B B T | |
| 6 | 12 | 5 | 4 | 3 | -3 | 19 | H T T B H | |
| 7 | 11 | 5 | 2 | 4 | 3 | 17 | H B T H B | |
| 8 | 11 | 4 | 2 | 5 | 0 | 14 | H B B T B | |
| 9 | 11 | 3 | 5 | 3 | 0 | 14 | B H T B H | |
| 10 | 12 | 3 | 5 | 4 | -2 | 14 | T B H H T | |
| 11 | 12 | 3 | 4 | 5 | 2 | 13 | B H T T B | |
| 12 | 11 | 4 | 1 | 6 | -8 | 13 | B B B B T | |
| 13 | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | H T B B T | |
| 14 | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B T T T B | |
| 15 | 11 | 2 | 4 | 5 | -4 | 10 | T H B H B | |
| 16 | 11 | 1 | 6 | 4 | -13 | 9 | H B B H T | |
| 17 | 11 | 2 | 2 | 7 | -8 | 8 | H B T B B | |
| 18 | 11 | 1 | 1 | 9 | -13 | 4 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch