Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
- Semih Guler
19 - (Pen) Alexandru Maxim
24 - Badou Ndiaye (Kiến tạo: Deian Sorescu)
45+5' - Ogun Ozcicek (Thay: Furkan Soyalp)
55 - Christopher Lungoyi (Thay: Kacper Kozlowski)
55 - David Okereke (Thay: Deian Sorescu)
76 - Omurcan Artan (Thay: Salem M'Bakata)
84 - Halil Dervisoglu (Thay: Alexandru Maxim)
84 - Mustafa Burak Bozan
90+4'
- Andreas Gianniotis
22 - Claudio Winck
45+1' - Mortadha Ben Ouannes (Thay: Aytac Kara)
46 - Jhon Espinoza (Thay: Taylan Aydin)
46 - Mamadou Fall (Kiến tạo: Can Keles)
52 - Yasin Ozcan
65 - Nuno Da Costa (Kiến tạo: Claudio Winck)
68 - Yusuf Inci (Thay: Nuno Da Costa)
90 - Berk Yildizli (Thay: Mamadou Fall)
90 - Kevin Rodrigues
90+4'
Thống kê trận đấu Gaziantep FK vs Kasimpasa
Diễn biến Gaziantep FK vs Kasimpasa
Tất cả (125)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Atakan Mujde vào sân thay cho Cafu của Kasimpasa.
Berk Can Yildizli vào sân thay cho Mamadou Fall của đội khách.
Omurcan Artan của Gaziantep tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Kasimpasa tại Sân vận động Kalyon.
Burak Bozan của Gaziantep đã nhận thẻ vàng tại Gaziantep.
Kevin Rodrigues nhận thẻ vàng cho đội khách.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fatih Tokail chỉ định một quả đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Gaziantep.
Đá phạt cho Gaziantep.
Gaziantep có một quả ném biên nguy hiểm.
Yusuf Inci (Kasimpasa) đã thay thế Nuno Da Costa có thể bị chấn thương.
Gaziantep sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Kasimpasa.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc do Fatih Tokail trao.
Nuno Da Costa đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Gaziantep.
Fatih Tokail ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân nhà.
Fatih Tokail chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Nuno Da Costa của Kasimpasa vẫn đang nằm sân.
Nuno Da Costa của Kasimpasa tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bóng an toàn khi Kasimpasa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà thay Alexandru Maxim bằng Omurcan Artan.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Halil Dervisoglu thay cho Salem M'Bakata.
Bóng đi ra ngoài sân, Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Kasimpasa đang tiến lên và Haris Hajradinovic tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà của họ.
Arda Kizildag trở lại sân cho Gaziantep sau khi bị chấn thương nhẹ.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Arda Kizildag bị chấn thương.
Ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Gaziantep.
Ném biên cho Kasimpasa tại Sân vận động Kalyon.
Fatih Tokail ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kasimpasa.
Ném biên cho Kasimpasa.
Kasimpasa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi người thứ ba với David Okereke thay cho Deian Sorescu.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Kasimpasa.
Kasimpasa có một quả phát bóng lên.
Gaziantep đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Christopher Lungoyi lại đi chệch khung thành.
Đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân của Gaziantep.
Kasimpasa cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Gaziantep.
Tình huống nguy hiểm! Gaziantep được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Yasin Ozcan (Kasimpasa) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Kasimpasa có một quả ném biên nguy hiểm.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc do Fatih Tokail trao.
Liệu Kasimpasa có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Fatih Tokail ra hiệu cho một quả ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Gaziantep.
Kasimpasa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Gaziantep có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Christopher Lungoyi vào sân thay cho Kacper Kozlowski của Gaziantep.
Ogun Ozcicek thay thế Furkan Soyalp cho đội chủ nhà.
Fatih Tokail ra hiệu cho Kasimpasa được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Đội chủ nhà ở Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Can Keles đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
Vào! Mamadou Fall (Kasimpasa) ghi bàn bằng một cú đánh đầu để rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.
Bóng đi ra ngoài sân và Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên.
Ở Gaziantep, Kasimpasa tấn công qua Nuno Da Costa. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Fatih Tokail ra hiệu cho Kasimpasa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fatih Tokail trao cho Gaziantep một quả phát bóng lên.
Haris Hajradinovic của Kasimpasa có cú sút, nhưng không trúng đích.
Ở Gaziantep, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Fatih Tokail trao cho đội nhà một quả ném biên.
Đội khách thay Taylan Utku Aydin bằng Jhon Espinoza.
Burak Yilmaz (Kasimpasa) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Mortadha Ben Ouanes vào thay Aytac Kara.
Fatih Tokail cho Gaziantep hưởng quả phát bóng lên.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Deian Sorescu để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! Gaziantep nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Badou Ndiaye.
Kasimpasa được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà ở Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Claudio Winck (Kasimpasa) nhận thẻ vàng từ Fatih Tokail và sẽ vắng mặt trận tiếp theo do số thẻ vàng đã nhận mùa này.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Kasimpasa được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Gaziantep được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Kasimpasa thực hiện quả ném biên trong phần sân của Gaziantep.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Kasimpasa!
Ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Gaziantep.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Gaziantep.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc do Fatih Tokail trao.
Fatih Tokail ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kasimpasa.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Fatih Tokail thổi phạt việt vị đối với Mamadou Fall của Kasimpasa.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Kasimpasa được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động Kalyon.
Fatih Tokail ra hiệu cho một quả ném biên cho Gaziantep, gần khu vực của Kasimpasa.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc.
Kasimpasa đẩy lên phía trước qua Kevin Rodrigues, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Semih Guler của Gaziantep đã đứng dậy trở lại tại Sân vận động Kalyon.
Semih Guler của Gaziantep đang được chăm sóc và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Tại Gaziantep, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Gaziantep có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Kasimpasa.
Alexandru Maxim ghi bàn và Gaziantep hiện dẫn trước 1-0. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.
Andreas Gianniotis của Kasimpasa nhận thẻ vàng đầu tiên từ Fatih Tokail.
Fatih Tokail chỉ định một quả đá phạt cho Kasimpasa.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc do Fatih Tokail trao.
Semih Guler nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà và sẽ bị treo giò trận đấu tiếp theo.
Fatih Tokail chỉ định một quả đá phạt cho Kasimpasa ngay bên ngoài khu vực của Gaziantep.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Liệu Kasimpasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Gaziantep không?
Liệu Kasimpasa có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Gaziantep không?
Gaziantep cần phải cẩn trọng. Kasimpasa có một quả ném biên tấn công.
Fatih Tokail trao cho đội khách một quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Gaziantep tại sân vận động Kalyon.
Haris Hajradinovic của Kasimpasa tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Fatih Tokail trao cho Kasimpasa một quả phát bóng lên.
Alexandru Maxim của Gaziantep bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
Ném biên cho Kasimpasa.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Gaziantep.
Bóng đi ra ngoài sân và Kasimpasa được hưởng quả phát bóng lên.
Fatih Tokail ra hiệu cho Kasimpasa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Fatih Tokail thổi còi báo việt vị.
Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Kasimpasa ở Gaziantep.
Kasimpasa có một quả phát bóng lên.
Arda Kizildag của Gaziantep tung cú sút nhưng không trúng đích.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Fatih Tokail trao.
Gaziantep tiến lên và Kacper Kozlowski tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Kasimpasa.
Phát bóng lên cho Gaziantep tại Kalyon Stadium.
Đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Gaziantep.
Hiệp một đã kết thúc tại sân vận động Kalyon.
Trọng tài đã thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Gaziantep FK vs Kasimpasa
Gaziantep FK (4-2-3-1): Burak Bozan (71), Salem M'Bakata (22), Arda Kızıldağ (4), Semih Güler (17), Anel Husic (51), Furkan Soyalp (8), Badou Ndiaye (20), Deian Sorescu (18), Alexandru Maxim (44), Kacper Kozlowski (10), Emmanuel Boateng (21)
Kasimpasa (4-1-4-1): Andreas Gianniotis (1), Cláudio Winck (2), Taylan Utku Aydin (29), Yasin Özcan (58), Kévin Rodrigues (77), Cafú (8), Can Keleş (11), Haris Hajradinović (10), Aytaç Kara (35), Mamadou Fall (7), Nuno Da Costa (18)
Thay người | |||
55’ | Kacper Kozlowski Christopher Lungoyi | 46’ | Taylan Aydin Jhon Espinoza |
55’ | Furkan Soyalp Ogün Özçiçek | 46’ | Aytac Kara Mortadha Ben Ouanes |
76’ | Deian Sorescu David Okereke | 90’ | Nuno Da Costa Yusuf Inci |
84’ | Alexandru Maxim Halil Dervişoğlu | 90’ | Mamadou Fall Berk Can Yildizli |
84’ | Salem M'Bakata Ömürcan Artan |
Cầu thủ dự bị | |||
Ali Osman Kalin | Sinan Bolat | ||
Halil Bağcı | Jhon Espinoza | ||
Halil Dervişoğlu | Nicholas Opoku | ||
Christopher Lungoyi | Adnan Aktas | ||
Kenan Kodro | Berkay Muratoglu | ||
Muhammed Gumuskaya | Atakan Mujde | ||
Ogün Özçiçek | Gökhan Gul | ||
Ömürcan Artan | Yusuf Inci | ||
Izzet Erdal | Mortadha Ben Ouanes | ||
David Okereke | Berk Can Yildizli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Thành tích gần đây Kasimpasa
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T | |
7 | | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T | |
9 | | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B | |
17 | | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại