Phát bóng lên cho Gaziantep tại Sân vận động Gaziantep.
- Sokratis Dioudis
32 - Badou Ndiaye
45 - Mirza Cihan (Thay: Alexandru Maxim)
72 - Kenan Kodro (Thay: Ertugrul Ersoy)
72 - Christopher Lungoyi (Kiến tạo: Mustafa Eskihellac)
77 - (Pen) Deian Sorescu
82 - Cyril Mandouki (Thay: Kacper Kozlowski)
86 - Quentin Daubin (Thay: Halil Dervisoglu)
86 - Salem M'Bakata (Thay: Mustafa Eskihellac)
90
- David Datro Fofana
21 - Kuryu Matsuki (Thay: David Datro Fofana)
59 - Ahmed Ildiz (Kiến tạo: David Tijanic)
64 - Kuryu Matsuki
69 - Novatus Miroshi (Thay: Victor Hugo)
85 - Taha Altikardes (Thay: Koray Guenter)
85 - Ismail Koybasi (Thay: Ahmed Ildiz)
85 - Lasse Nielsen (Thay: Nazim Sangare)
88
Thống kê trận đấu Gaziantep FK vs Goztepe
Diễn biến Gaziantep FK vs Goztepe
Tất cả (138)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Salem M'Bakata thay thế Mustafa Eskihellac cho đội chủ nhà.
Tại Gaziantep, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Goztepe Izmir thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Ném biên cho Gaziantep tại Sân vận động Gaziantep.
Sokratis Dioudis đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Gaziantep.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Sokratis Dioudis của Gaziantep, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Kadir Saglam trao cho Gaziantep một quả phát bóng lên.
Goztepe Izmir thực hiện sự thay đổi thứ năm với Lasse Nielsen thay thế Nazim Sangare.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Goztepe Izmir tiến lên và Malcom Bokele tung cú sút, tuy nhiên, bóng không trúng đích.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Goztepe Izmir ở phần sân nhà.
Quentin Daubin vào sân thay cho Halil Dervisoglu của Gaziantep.
Selcuk Inan (Gaziantep) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Cyril Mandouki thay thế Kacper Kozlowski có thể bị chấn thương.
Stanimir Stoilov thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sân vận động Gaziantep với Taha Altikardes thay thế Victor Hugo.
Stanimir Stoilov (Goztepe Izmir) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Ismail Koybasi thay thế Koray Gunter.
Đội khách thay Ahmed Ildiz bằng Novatus Miroshi.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Gaziantep cần cẩn trọng. Goztepe Izmir có một quả ném biên tấn công.
V À A A O O O! Deian Sorescu đưa Gaziantep dẫn trước từ chấm phạt đền. Tỷ số hiện tại là 2-1.
Victor Hugo của Goztepe Izmir tiến về phía khung thành tại Sân vận động Gaziantep. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Kadir Saglam trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Goztepe Izmir.
Liệu Goztepe Izmir có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep không?
Christopher Lungoyi cân bằng tỷ số 1-1.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Christopher Lungoyi của Gaziantep tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Kacper Kozlowski của Gaziantep có vẻ ổn và trở lại sân.
Kadir Saglam tạm dừng trận đấu vì Kacper Kozlowski của Gaziantep vẫn đang nằm sân.
Tại Gaziantep, Goztepe Izmir tiến lên phía trước qua Juan Santos. Cú sút của anh trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả ném biên của Goztepe Izmir ở phần sân của Gaziantep.
Goztepe Izmir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep có một quả phát bóng lên.
Juan Santos của Goztepe Izmir đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Kenan Kodro thay thế Ertugrul Ersoy cho đội chủ nhà.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Mirza Cihan thay thế Alexandru Maxim.
David Tijanic có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Goztepe Izmir.
Goztepe Izmir có một quả ném biên nguy hiểm.
Goztepe Izmir đẩy lên phía trước qua Kuryu Matsuki, cú dứt điểm của anh về phía khung thành bị cản phá.
Kuryu Matsuki bị phạt thẻ cho đội khách.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Ném biên cho Goztepe Izmir tại Sân vận động Gaziantep.
Đá phạt cho Gaziantep.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Gaziantep.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ David Tijanic.
Ahmed Ildiz ghi bàn để đưa Goztepe Izmir dẫn trước 0-1.
Goztepe Izmir đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Goztepe Izmir có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Goztepe Izmir gần khu vực cấm địa.
Ném biên cao trên sân cho Goztepe Izmir tại Gaziantep.
Stanimir Stoilov (Goztepe Izmir) đã thay David Datro Fofana, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là chấn thương. Kuryu Matsuki là người thay thế.
Sự chú ý đang được dành cho David Datro Fofana của Goztepe Izmir và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Quả phát bóng lên cho Goztepe Izmir tại Sân vận động Gaziantep.
Christopher Lungoyi của Gaziantep bứt phá tại Sân vận động Gaziantep. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Kadir Saglam trao cho Gaziantep một quả phát bóng lên.
Victor Hugo của Goztepe Izmir có cú sút nhưng không trúng đích.
Goztepe Izmir sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Gaziantep.
Heliton Tito của Goztepe Izmir đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu bị gián đoạn ngắn tại Gaziantep để kiểm tra Heliton Tito, người đang nhăn nhó vì đau.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep.
Goztepe Izmir được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Gaziantep.
Đá phạt cho Gaziantep.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả ném biên cho Gaziantep, gần khu vực của Goztepe Izmir.
Ném biên cho Gaziantep.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Tại Gaziantep, Malcom Bokele (Goztepe Izmir) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho Goztepe Izmir ở phần sân của Gaziantep.
Badou Ndiaye (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Kadir Saglam trao.
Halil Dervisoglu của Gaziantep có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Gaziantep. Nhưng nỗ lực không thành công.
Liệu Goztepe Izmir có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Gaziantep không?
Ném biên cho Goztepe Izmir ở phần sân của Gaziantep.
Kadir Saglam trao cho Gaziantep một quả phát bóng lên.
Ở Gaziantep, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Kadir Saglam trao quyền ném biên cho đội khách.
Ném biên cho Gaziantep gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Gaziantep.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Gaziantep.
Tại Gaziantep, Gaziantep tấn công qua Mustafa Eskihellac. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Gaziantep có một quả phát bóng lên.
Tại Gaziantep, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Goztepe Izmir ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Goztepe Izmir tấn công nhưng cú đánh đầu của Malcom Bokele không trúng đích.
Kadir Saglam ra hiệu cho Goztepe Izmir được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Gaziantep.
Sokratis Dioudis (Gaziantep) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Kadir Saglam ra hiệu cho Goztepe Izmir được hưởng quả ném biên trong phần sân của Gaziantep.
Gaziantep tiến lên và Halil Dervisoglu tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Kadir Saglam ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Goztepe Izmir.
Gaziantep có một quả ném biên nguy hiểm.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Gaziantep tiến nhanh lên phía trước nhưng Kadir Saglam thổi phạt việt vị.
Badou Ndiaye của Gaziantep tiến về phía khung thành tại Sân vận động Gaziantep. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Gaziantep cần phải cẩn thận. Goztepe Izmir có một quả ném biên tấn công.
Liệu Goztepe Izmir có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Gaziantep không?
Kadir Saglam ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Goztepe Izmir được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Phát bóng lên cho Goztepe Izmir tại Sân vận động Gaziantep.
Mustafa Eskihellac của Gaziantep tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Gaziantep tại Sân vận động Gaziantep.
Kadir Saglam trao cho Goztepe Izmir một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
David Datro Fofana (Goztepe Izmir) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Goztepe Izmir trong phần sân của Gaziantep.
Liệu Gaziantep có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Goztepe Izmir không?
Goztepe Izmir được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Goztepe Izmir trong phần sân của Gaziantep.
Ném biên cho Goztepe Izmir tại Sân vận động Gaziantep.
Kadir Saglam ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Gaziantep.
Ahmed Ildiz của Goztepe Izmir bứt phá tại Sân vận động Gaziantep. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Goztepe Izmir được hưởng quả phạt góc.
Goztepe Izmir có một quả phát bóng lên.
Deian Sorescu của Gaziantep tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Liệu Gaziantep có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên cao trên sân cho Goztepe Izmir trong phần sân của Gaziantep.
Kadir Saglam ra hiệu cho Goztepe Izmir được hưởng quả ném biên trong phần sân của Gaziantep.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Gaziantep gần khu vực cấm địa.
Goztepe Izmir được hưởng quả phạt góc do Kadir Saglam trao.
Goztepe Izmir sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Gaziantep.
Ném biên cho Goztepe Izmir ở phần sân của họ.
Liệu Gaziantep có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Goztepe Izmir không?
Kadir Saglam trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Kadir Saglam ra hiệu cho Goztepe Izmir được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Gaziantep.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Goztepe Izmir được hưởng quả phát bóng lên.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Gaziantep FK vs Goztepe
Gaziantep FK (3-1-4-2): Sokratis Dioudis (1), Ertuğrul Ersoy (5), Bruno Viana (36), Arda Kızıldağ (4), Badou Ndiaye (20), Deian Sorescu (18), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), Mustafa Eskihellaç (7), Halil Dervişoğlu (9), Christopher Lungoyi (11)
Goztepe (3-5-2): Mateusz Lis (97), Koray Gunter (22), Heliton (5), Malcom Bokele (26), Djalma (66), Victor Hugo (6), David Tijanic (43), Ahmed Ildiz (8), Nazim Sangare (30), Juan (11), David Datro Fofana (99)
Thay người | |||
72’ | Ertugrul Ersoy Kenan Kodro | 59’ | David Datro Fofana Kuryu Matsuki |
72’ | Alexandru Maxim Mirza Cihan | 85’ | Victor Hugo Novatus Miroshi |
86’ | Halil Dervisoglu Quentin Daubin | 85’ | Koray Guenter Taha Altikardes |
86’ | Kacper Kozlowski Cyril Mandouki | 85’ | Ahmed Ildiz Ismail Koybasi |
90’ | Mustafa Eskihellac Salem M'Bakata | 88’ | Nazim Sangare Lasse Nielsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Burak Bozan | Arda Ozcimen | ||
Enric Saborit | Novatus Miroshi | ||
Emre Tasdemir | Kuryu Matsuki | ||
Quentin Daubin | Taha Altikardes | ||
Furkan Soyalp | Lasse Nielsen | ||
Ogün Özçiçek | Ismail Koybasi | ||
Kenan Kodro | Ogun Bayrak | ||
Salem M'Bakata | Izzet Furkan Malak | ||
Cyril Mandouki | Romulo | ||
Mirza Cihan | Efe Yavman |
Nhận định Gaziantep FK vs Goztepe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Thành tích gần đây Goztepe
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B | |
7 | | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B | |
9 | | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H | |
17 | | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại