Ném biên ở vị trí cao cho Fenerbahce tại Gaziantep.
Youssef En-Nesyri 5 | |
Archie Brown 6 | |
Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Marco Asensio) 21 | |
Edson Alvarez 25 | |
Milan Skriniar 43 | |
Deian Sorescu (Thay: Luis Perez) 46 | |
Ismail Yuksek 47 | |
Fred (Thay: Edson Alvarez) 55 | |
Oguz Aydin (Thay: Kerem Akturkoglu) 55 | |
Levent Mercan (Thay: Archie Brown) 61 | |
Sebastian Szymanski (Thay: Marco Asensio) 61 | |
Yusuf Kabadayi (Thay: Christopher Lungoyi) 67 | |
Jayden Oosterwolde 72 | |
Deian Sorescu 72 | |
Emmanuel Boateng (Thay: Kacper Kozlowski) 76 | |
Semih Guler (Thay: Arda Kizildag) 77 | |
Talisca (Thay: Youssef En-Nesyri) 78 | |
Talisca 81 | |
Badou Ndiaye (Thay: Melih Kabasakal) 82 | |
Myenty Abena 84 | |
Myenty Abena 86 | |
Kevin Rodrigues 87 | |
Talisca (Kiến tạo: Nelson Semedo) 88 |
Thống kê trận đấu Gaziantep FK vs Fenerbahçe


Diễn biến Gaziantep FK vs Fenerbahçe
Phạt góc được trao cho Fenerbahce.
Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Gaziantep.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Nelson Semedo.
V À A A O O O! Fenerbahce nâng tỷ số lên 0-4 nhờ công của Talisca.
Kevin Rodrigues (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng từ Atilla Karaoglan.
Myenty Abena Gaziantep.
Myenty Abena (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Gaziantep được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Kalyon.
Gaziantep thực hiện quả ném biên trong phần sân của Fenerbahce.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Melih Kabasakal bằng Badou Ndiaye.
Talisca đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số bây giờ là 0-3.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Jayden Oosterwolde của Fenerbahce có cú sút nhưng không trúng đích.
Fenerbahce tấn công và Talisca có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Fenerbahce được Atilla Karaoglan cho hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội khách đã thay Youssef En-Nesyri bằng Talisca. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Domenico Tedesco.
Fenerbahce bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Gaziantep FK vs Fenerbahçe
Gaziantep FK (4-2-3-1): Burak Bozan (71), Luis Perez (2), Arda Kızıldağ (4), Myenty Abena (14), Kévin Rodrigues (77), Melih Kabasakal (6), Drissa Camara (3), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), Christopher Lungoyi (11), Mohamed Bayo (9)
Fenerbahçe (4-2-3-1): Ederson (31), Nélson Semedo (27), Milan Škriniar (37), Jayden Oosterwolde (24), Archie Brown (3), Edson Álvarez (11), İsmail Yüksek (5), Nene Dorgeles (45), Marco Asensio (21), Kerem Aktürkoğlu (9), Youssef En-Nesyri (19)


| Thay người | |||
| 46’ | Luis Perez Deian Sorescu | 55’ | Kerem Akturkoglu Oguz Aydin |
| 67’ | Christopher Lungoyi Yusuf Kabadayi | 55’ | Edson Alvarez Fred |
| 76’ | Kacper Kozlowski Emmanuel Boateng | 61’ | Marco Asensio Sebastian Szymański |
| 77’ | Arda Kizildag Semih Güler | 61’ | Archie Brown Levent Mercan |
| 82’ | Melih Kabasakal Badou Ndiaye | 78’ | Youssef En-Nesyri Talisca |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ogün Özçiçek | Sebastian Szymański | ||
Yusuf Kabadayi | Rodrigo Becão | ||
Juninho Bacuna | Oguz Aydin | ||
Badou Ndiaye | Çağlar Söyüncü | ||
Emmanuel Boateng | Mert Müldür | ||
Nazim Sangare | Tarık Çetin | ||
Rob Nizet | Levent Mercan | ||
Semih Güler | Fred | ||
Zafer Gorgen | Talisca | ||
Deian Sorescu | Jhon Durán | ||
Nhận định Gaziantep FK vs Fenerbahçe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Thành tích gần đây Fenerbahçe
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T B T H T | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | B B T B B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
