Gaziantep bị thổi phạt việt vị.
- Alexandru Maxim
26 - Sokratis Dioudis (Thay: Burak Bozan)
51 - Sokratis Dioudis (Thay: Mustafa Burak Bozan)
51 - Christopher Lungoyi (Thay: Alexandru Maxim)
72 - Mustafa Eskihellac
82 - Kenan Kodro (Thay: David Okereke)
87 - Ogun Ozcicek (Thay: Halil Dervisoglu)
90
- Gokdeniz Bayrakdar
45+4' - Zdravko Dimitrov (Thay: Gokdeniz Bayrakdar)
62 - George Puscas (Thay: Taulant Seferi)
62 - Pedro Brazao (Thay: Musah Mohammed)
69 - Uzeyir Ergun (Thay: Cenk Sen)
76 - Jonathan Okita
81 - Taylan Antalyali
85 - Celal Dumanli (Thay: Jonathan Okita)
88
Thống kê trận đấu Gaziantep FK vs Bodrum FK
Diễn biến Gaziantep FK vs Bodrum FK
Tất cả (115)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Badou Ndiaye có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Gaziantep.
Liệu Gaziantep có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bodrumspor không?
Ném biên cho Bodrumspor tại Sân vận động Gaziantep.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân của Bodrumspor.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Bodrumspor.
Bóng an toàn khi Bodrumspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cao trên sân cho Bodrumspor ở Gaziantep.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả ném biên cho Bodrumspor, gần khu vực của Gaziantep.
Muhammetali Metoglu trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Gaziantep thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Bodrumspor.
Selcuk Inan thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Gaziantep với Ogun Ozcicek thay thế Halil Dervisoglu.
Tại Sân vận động Gaziantep, Gaziantep bị phạt việt vị.
Đội khách thay thế Jonathan Okita bằng Celal Dumanli.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Kenan Kodro thay thế David Okereke.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Gaziantep.
Taylan Antalyali của Bodrumspor đã bị phạt thẻ ở Gaziantep.
Muhammetali Metoglu trao cho Bodrumspor một quả phát bóng lên.
Mustafa Eskihellac (Gaziantep) nhận thẻ vàng.
Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Tại Sân vận động Gaziantep, Jonathan Okita đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Tại Gaziantep, Bodrumspor tiến lên qua Pedro Brazao. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cho Gaziantep tại Sân vận động Gaziantep.
Bodrumspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Uzeyir Ergun thay thế Cenk Sen cho Bodrumspor tại Sân vận động Gaziantep.
Đá phạt cho Bodrumspor ở phần sân của Gaziantep.
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc do Muhammetali Metoglu trao.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà đã thay thế Alexandru Maxim bằng Christopher Lungoyi. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Selcuk Inan trong ngày hôm nay.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc.
Ở Gaziantep, Bodrumspor đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Bodrumspor.
Pedro Brazao vào sân thay cho Musah Mohammed của đội khách.
Đội chủ nhà ở Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên.
Musah Mohammed của Bodrumspor có cú sút nhưng không trúng đích.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả ném biên của Bodrumspor ở phần sân của Gaziantep.
Bodrumspor quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Đội khách thay Taulant Seferi bằng George Puscas.
Zdravko Dimitrov vào sân thay cho Gokdeniz Bayrakdar của Bodrumspor.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bodrumspor ở phần sân nhà.
Bodrumspor có một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Bodrumspor tại Sân vận động Gaziantep.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Muhammetali Metoglu trao.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Bodrumspor được hưởng một quả phát bóng lên.
Liệu Gaziantep có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bodrumspor không?
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc.
Muhammetali Metoglu trao cho Bodrumspor một quả phát bóng lên.
Deian Sorescu của Gaziantep có cú sút nhưng không trúng đích.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Muhammetali Metoglu trao.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Sokratis Dioudis thay thế Burak Bozan.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Bodrumspor ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc ở Gaziantep.
Tại Sân vận động Gaziantep, Gokdeniz Bayrakdar của đội khách nhận thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Alexandru Maxim của Gaziantep có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Gaziantep. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân của Bodrumspor.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả ném biên của Bodrumspor ở phần sân của Gaziantep.
Bodrumspor thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên.
Ở Gaziantep, Bodrumspor tấn công qua Jonathan Okita. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Ở Gaziantep, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Bodrumspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep không?
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bodrumspor ở phần sân nhà.
Gaziantep có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Gaziantep.
Muhammetali Metoglu trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên.
Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexandru Maxim của Gaziantep đã bị phạt thẻ ở Gaziantep và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Đá phạt cho Bodrumspor.
Ném biên cho Gaziantep.
Gaziantep bị bắt việt vị.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Muhammetali Metoglu trao.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Bodrumspor.
Phát bóng lên cho Bodrumspor tại Sân vận động Gaziantep.
Ở Gaziantep, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Rất gần cho Gaziantep khi cú sút của Deian Sorescu dội cột dọc.
Ném biên cho Bodrumspor tại Sân vận động Gaziantep.
Bodrumspor cần cẩn trọng. Gaziantep có một quả ném biên tấn công.
Bodrumspor tiến lên qua Gokdeniz Bayrakdar, cú dứt điểm vào khung thành của anh ấy bị cản phá.
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc.
Taylan Antalyali của Bodrumspor tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Ném biên cho Bodrumspor ở phần sân của Gaziantep.
Gaziantep đẩy lên nhưng Muhammetali Metoglu nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Gaziantep gần khu vực cấm địa.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Gaziantep thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Bodrumspor.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc do Muhammetali Metoglu trao.
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc do Muhammetali Metoglu trao.
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Bodrumspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho một quả ném biên của Gaziantep ở phần sân của Bodrumspor.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Gaziantep có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bodrumspor không?
Đội hình xuất phát Gaziantep FK vs Bodrum FK
Gaziantep FK (4-1-4-1): Burak Bozan (71), Cyril Mandouki (14), Arda Kızıldağ (4), Bruno Viana (36), Mustafa Eskihellaç (7), Badou Ndiaye (20), Deian Sorescu (18), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), David Okereke (77), Halil Dervişoğlu (9)
Bodrum FK (4-3-3): Diogo Sousa (1), Ege Bilsel (70), Arlind Ajeti (15), Ali Aytemur (34), Cenk Sen (77), Fredy (16), Taylan Antalyali (5), Musah Mohammed (26), Gokdeniz Bayrakdar (41), Taulan Sulejmanov (99), Jonathan Okita (11)
Thay người | |||
51’ | Mustafa Burak Bozan Sokratis Dioudis | 62’ | Gokdeniz Bayrakdar Zdravko Dimitrov |
72’ | Alexandru Maxim Christopher Lungoyi | 62’ | Taulant Seferi George Puşcaş |
87’ | David Okereke Kenan Kodro | 69’ | Musah Mohammed Pedro Brazao |
90’ | Halil Dervisoglu Ogün Özçiçek | 76’ | Cenk Sen Uzeyir Ergun |
88’ | Jonathan Okita Celal Dumanli |
Cầu thủ dự bị | |||
Sokratis Dioudis | Gokhan Akkan | ||
Christopher Lungoyi | Bilal Guven | ||
Furkan Soyalp | Ahmet Aslan | ||
Kenan Kodro | Christophe Herelle | ||
Mirza Cihan | Ondrej Celustka | ||
Ertuğrul Ersoy | Zdravko Dimitrov | ||
Ogün Özçiçek | Uzeyir Ergun | ||
Salem M'Bakata | Celal Dumanli | ||
Quentin Daubin | Pedro Brazao | ||
Ömürcan Artan | George Puşcaş |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Thành tích gần đây Bodrum FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 35 | 29 | 5 | 1 | 58 | 92 | T T T T T |
2 | | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | | 35 | 18 | 7 | 10 | 13 | 61 | B T T T H |
4 | | 35 | 16 | 11 | 8 | 19 | 59 | T T T H B |
5 | | 35 | 16 | 6 | 13 | 6 | 54 | B T B T B |
6 | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T | |
7 | | 35 | 12 | 12 | 11 | 11 | 48 | T H B H H |
8 | 35 | 12 | 11 | 12 | 8 | 47 | T T H B B | |
9 | | 35 | 11 | 14 | 10 | 0 | 47 | T H T B H |
10 | | 35 | 13 | 7 | 15 | -4 | 46 | T T B T B |
11 | | 35 | 14 | 4 | 17 | -9 | 46 | B T B T T |
12 | | 35 | 11 | 12 | 12 | -11 | 45 | T H T B H |
13 | | 35 | 12 | 8 | 15 | -5 | 44 | B B B H H |
14 | | 35 | 12 | 8 | 15 | -23 | 44 | B T B H B |
15 | | 35 | 11 | 9 | 15 | -9 | 42 | B H T H T |
16 | 35 | 9 | 10 | 16 | -13 | 37 | B B H H H | |
17 | | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | | 35 | 3 | 4 | 28 | -58 | 1 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại