Yusuf Kabadayi (Gaziantep) nhận thẻ vàng.
Drissa Camara 4 | |
Kacper Kozlowski 17 | |
Abdulkadir Omur 28 | |
Mohamed Bayo 31 | |
Tomas Cvancara 37 | |
Kevin Rodrigues 41 | |
Ramzi Safuri 45+3' | |
Soner Dikmen 45+3' | |
Jesper Ceesay (Thay: Ramzi Safuri) 46 | |
Mouhamed El Bachir Gueye (Thay: Samuel Ballet) 46 | |
Mouhamed El Bachir Gueye 56 | |
Samet Karakoc (Thay: Soner Dikmen) 62 | |
Hasan Yakub llcin (Thay: Nikola Storm) 62 | |
Badou Ndiaye (Thay: Melih Kabasakal) 63 | |
Yusuf Kabadayi (Thay: Mohamed Bayo) 74 | |
Rob Nizet (Thay: Kevin Rodrigues) 79 | |
Deian Sorescu (Thay: Christopher Lungoyi) 80 | |
Juninho Bacuna (Thay: Drissa Camara) 80 | |
Engin Poyraz Efe Yildirim (Thay: Tomas Cvancara) 82 | |
Mouhamed El Bachir Gueye 84 | |
Mouhamed El Bachir Gueye 86 | |
Arda Kizildag 90+4' | |
Badou Ndiaye 90+5' | |
Georgi Dzhikiya 90+5' | |
Burak Bozan 90+5' | |
Yusuf Kabadayi 90+6' |
Thống kê trận đấu Gaziantep FK vs Antalyaspor


Diễn biến Gaziantep FK vs Antalyaspor
Burak Bozan (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng từ Erdem Mertoglu.
Georgi Dzhikiya của Antalyaspor đã bị phạt thẻ vàng ở Gaziantep.
Badou Ndiaye (Gaziantep) nhận thẻ vàng.
Arda Kizildag (Gaziantep) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Antalyaspor được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Kalyon.
Mouhamed El Bachir Gueye đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.
Erdem Mertoglu trao cho đội khách một quả ném biên.
Mouhamed El Bachir Gueye ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 3-1 tại Sân vận động Kalyon.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Gaziantep.
Engin Poyraz Efe Yildirim vào sân thay cho Tomas Cvancara của Antalyaspor.
Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Antalyaspor.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà thay Drissa Camara bằng Juninho Bacuna.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay Christopher Lungoyi bằng Deian Sorescu. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Burak Yilmaz.
Rob Nizet vào sân thay cho Kevin Rodrigues của đội chủ nhà.
Erdem Mertoglu trao cho Antalyaspor một quả phát bóng lên.
Yusuf Kabadayi vào sân thay cho Mohamed Bayo của Gaziantep tại sân vận động Kalyon.
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Gaziantep được hưởng phạt góc do Erdem Mertoglu trao.
Đội hình xuất phát Gaziantep FK vs Antalyaspor
Gaziantep FK (4-2-3-1): Burak Bozan (71), Luis Perez (2), Arda Kızıldağ (4), Tayyib Talha Sanuç (23), Kévin Rodrigues (77), Drissa Camara (3), Melih Kabasakal (6), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), Christopher Lungoyi (11), Mohamed Bayo (9)
Antalyaspor (4-2-3-1): Julian Cuesta (1), Lautaro Giannetti (30), Georgi Dzhikiya (14), Kenneth Paal (3), Bünyamin Balcı (7), Soner Dikmen (6), Ramzi Safuri (8), Abdülkadir Ömür (10), Samuel Ballet (11), Nikola Storm (26), Tomas Cvancara (9)


| Thay người | |||
| 63’ | Melih Kabasakal Badou Ndiaye | 46’ | Ramzi Safuri Jesper Ceesay |
| 74’ | Mohamed Bayo Yusuf Kabadayi | 46’ | Samuel Ballet Mouhamed El Bachir Gueye |
| 79’ | Kevin Rodrigues Rob Nizet | 62’ | Nikola Storm Hasan Yakub llcin |
| 80’ | Drissa Camara Juninho Bacuna | 62’ | Soner Dikmen Samet Karakoc |
| 80’ | Christopher Lungoyi Deian Sorescu | 82’ | Tomas Cvancara Engin Poyraz Efe Yildirim |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ogün Özçiçek | Abdullah Yiğiter | ||
Yusuf Kabadayi | Engin Poyraz Efe Yildirim | ||
Juninho Bacuna | Hasan Yakub llcin | ||
Badou Ndiaye | Hüseyin Türkmen | ||
Emmanuel Boateng | Yohan Boli | ||
Nazim Sangare | Kerem Kayaarasi | ||
Rob Nizet | Jesper Ceesay | ||
Semih Güler | Samet Karakoc | ||
Zafer Gorgen | Doğukan Sinik | ||
Deian Sorescu | Mouhamed El Bachir Gueye | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Thành tích gần đây Antalyaspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T T B T H | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | T B B T B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch