Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Ji-Ho Lee (Thay: Dae-Won Kim)
66 - Gun-Hee Kim (Kiến tạo: Jae-Hyeon Mo)
74 - Min-Woo Seo
86 - Vitor Gabriel (Thay: Gi-Hyuk Lee)
90 - Kang-Guk Kim (Thay: Min-Woo Seo)
90 - Chul Hong (Thay: Jun-Seok Song)
90
- Matheus Oliveira Santos
20 - Bo-Kyung Kim (Thay: Jeong-Hun Park)
26 - Hyun-Woo Chae
30 - Hyun-Woo Joo
30 - Gyu-Hyeon Choe (Thay: Jeong-Hyun Kim)
32 - Bruno Mota (Thay: Yago Cesar)
46 - Young-Chan Kim (Thay: Hyun-Woo Joo)
75 - Seong-Woo Moon (Thay: Ka-Ram Han)
75 - Bo-Kyung Kim
87
Thống kê trận đấu Gangwon FC vs FC Anyang
Diễn biến Gangwon FC vs FC Anyang
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jun-Seok Song rời sân và được thay thế bởi Chul Hong.
Min-Woo Seo rời sân và được thay thế bởi Kang-Guk Kim.
Gi-Hyuk Lee rời sân và được thay thế bởi Vitor Gabriel.
V À A A O O O - Bo-Kyung Kim đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Min-Woo Seo.
Ka-Ram Han rời sân và được thay thế bởi Seong-Woo Moon.
Hyun-Woo Joo rời sân và được thay thế bởi Young-Chan Kim.
Jae-Hyeon Mo đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Gun-Hee Kim đã ghi bàn!
Dae-Won Kim rời sân và được thay thế bởi Ji-Ho Lee.
Yago Cesar rời sân và được thay thế bởi Bruno Mota.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jeong-Hyun Kim rời sân và được thay thế bởi Gyu-Hyeon Choe.
Thẻ vàng cho Hyun-Woo Chae.
Jeong-Hun Park rời sân và được thay thế bởi Bo-Kyung Kim.
Matheus Oliveira Santos (FC Anyang) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Thẻ vàng cho Matheus Oliveira Santos.
Gangwon có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Gangwon được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Gangwon có một quả phát bóng lên.
Gangwon được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Gangwon dâng lên nhưng Mo Jae-hyeon bị bắt việt vị.
Liệu Gangwon có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Gangneung.
Mo Jae-hyeon của Gangwon tung cú sút, nhưng không chính xác.
FC Anyang được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gangwon thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Kim Dae-won (Gangwon) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Gangwon thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Gangwon được hưởng phạt góc.
Gangwon dâng lên và Mo Jae-hyeon có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một vừa mới bắt đầu.
Đội hình xuất phát Gangwon FC vs FC Anyang
Gangwon FC (4-4-2): Chung-Hyo Park (21), Joon-hyuck Kang (99), Marko Tuci (23), Lee Gi-hyuk (13), Song Jun-seok (34), Jae-Hyeon Mo (42), Seo Min-woo (4), You-Hyeon Lee (97), Dae-Won Kim (7), Kim Gun-hee (16), Park Ho-young (24)
FC Anyang (4-4-2): Da-sol Kim (31), Hyun-Woo Joo (99), Chang-yong Lee (4), Thomas Oude Kotte (55), Dong-jin Kim (22), Jeong-hun Park (15), Jung-hyun Kim (8), Matheus Oliveira Santos (7), Ka-ram Han (13), Yago Cesar (10), Un Kim (19)
| Thay người | |||
| 66’ | Dae-Won Kim Ji-ho Lee | 26’ | Jeong-Hun Park Bo-Kyung Kim |
| 90’ | Jun-Seok Song Hong Chul | 32’ | Jeong-Hyun Kim Gyu-hyeon Choe |
| 90’ | Min-Woo Seo Kang-gook Kim | 46’ | Yago Cesar Bruno Mota |
| 90’ | Gi-Hyuk Lee Vitor Gabriel | 75’ | Hyun-Woo Joo Young-chan Kim |
| 75’ | Ka-Ram Han Seong-Woo Moon | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Kwang-Yeon Lee | Byeong-keun Hwang | ||
Hong Chul | Young-chan Kim | ||
Hyun-Tae Jo | Tae-heui Lee | ||
Do-Hyun Kim | Seung-Gyeom Im | ||
Kang-gook Kim | Gyu-hyeon Choe | ||
Bon-cheol Ku | Bo-Kyung Kim | ||
Ji-ho Lee | Bruno Mota | ||
Sang-Heon Lee | Sung-Bum Choi | ||
Vitor Gabriel | Seong-Woo Moon | ||
Nhận định Gangwon FC vs FC Anyang
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gangwon FC
Thành tích gần đây FC Anyang
Bảng xếp hạng K League 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 33 | 21 | 8 | 4 | 30 | 71 | T B H H T |
| 2 | 33 | 16 | 7 | 10 | 16 | 55 | B T T T B | |
| 3 | | 33 | 15 | 10 | 8 | 7 | 55 | B T H T T |
| 4 | | 33 | 15 | 6 | 12 | -3 | 51 | H T B B T |
| 5 | | 33 | 11 | 12 | 10 | 1 | 45 | B T H H B |
| 6 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -4 | 44 | T B H H H |
| 7 | 33 | 12 | 6 | 15 | 1 | 42 | T H H H T | |
| 8 | | 33 | 11 | 9 | 13 | -6 | 42 | T B H B B |
| 9 | | 33 | 10 | 10 | 13 | -4 | 40 | H H H B T |
| 10 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -5 | 38 | B T T H B |
| 11 | | 33 | 8 | 8 | 17 | -12 | 32 | B B B H B |
| 12 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | T B H T H |
| Nhóm Trụ hạng | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 38 | 15 | 9 | 14 | -1 | 54 | T T B T T |
| 2 | 38 | 14 | 7 | 17 | 2 | 49 | B T T B H | |
| 3 | | 38 | 11 | 11 | 16 | -8 | 44 | H B T B B |
| 4 | | 38 | 11 | 9 | 18 | -7 | 42 | B H B T B |
| 5 | | 38 | 10 | 9 | 19 | -13 | 39 | T B B H T |
| 6 | | 38 | 7 | 13 | 18 | -20 | 34 | H H T H H |
| Nhóm vô địch | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 38 | 23 | 10 | 5 | 32 | 79 | B H T H T |
| 2 | | 38 | 18 | 11 | 9 | 12 | 65 | T T B H T |
| 3 | 38 | 18 | 7 | 13 | 14 | 61 | T B B T B | |
| 4 | | 38 | 16 | 8 | 14 | -5 | 56 | B T H H B |
| 5 | | 38 | 13 | 13 | 12 | -4 | 52 | B H T H T |
| 6 | | 38 | 12 | 13 | 13 | -2 | 49 | T B H B B |
| Trụ hạng | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | B H B B T |
| 2 | 34 | 12 | 6 | 16 | 0 | 42 | H H H T B | |
| 3 | | 34 | 10 | 11 | 13 | -4 | 41 | H H B T H |
| 4 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -6 | 38 | T T H B B |
| 5 | | 34 | 9 | 8 | 17 | -11 | 35 | B B H B T |
| 6 | | 34 | 6 | 10 | 18 | -21 | 28 | B H T H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại