Hiroyuki Kimura ra hiệu cho Gamba được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Cerezo.
Sota Kitano 7 | |
Neta Lavi (Kiến tạo: Riku Handa) 31 | |
Sota Kitano 46 | |
Shinji Kagawa 52 | |
Keisuke Kurokawa (Kiến tạo: Kanji Okunuki) 54 | |
Shunta Tanaka (Kiến tạo: Sota Kitano) 63 | |
Shu Kurata (Thay: Gaku Nawata) 65 | |
Issam Jebali (Thay: Neta Lavi) 73 | |
Rin Mito (Thay: Ryoya Yamashita) 73 | |
Thiago (Thay: Reiya Sakata) 73 | |
Takumi Nakamura (Thay: Hayato Okuda) 73 | |
Motohiko Nakajima (Thay: Rafael Ratao) 82 | |
Shoji Toyama (Thay: Kanji Okunuki) 87 | |
Harumi Minamino (Thay: Tokuma Suzuki) 87 | |
Ryuya Nishio (Thay: Sota Kitano) 90 | |
Hinata Kida (Thay: Shinji Kagawa) 90 | |
Motohiko Nakajima 90+4' |
Thống kê trận đấu Gamba Osaka vs Cerezo Osaka


Diễn biến Gamba Osaka vs Cerezo Osaka
Cerezo cần phải cẩn trọng. Gamba có một quả ném biên tấn công.
Gamba có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Cerezo không?
Quả ném biên cho Gamba gần khu vực cấm địa.
Cerezo được hưởng một quả phát bóng lên.
Gamba được hưởng một quả phạt góc do Hiroyuki Kimura trao.
Quả ném biên cho Gamba tại Sân vận động Panasonic Suita.
Quả ném biên cao trên sân cho Cerezo tại Suita.
Cerezo dẫn trước thoải mái 2-5 nhờ công của Motohiko Nakajima.
Hiroyuki Kimura trao cho Cerezo một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Cerezo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội khách đã thay Shinji Kagawa bằng Hinata Kida. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Arthur Papastamatis.
Đội khách đã thay Sota Kitano bằng Ryuya Nishio. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Arthur Papastamatis.
Gamba quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Gamba được hưởng một quả phạt góc do Hiroyuki Kimura trao.
Hiroyuki Kimura ra hiệu cho Gamba được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Cerezo.
Gamba thực hiện sự thay đổi thứ năm với Harumi Minamino thay thế Tokuma Suzuki.
Đội chủ nhà thay Kanji Okunuki bằng Shoji Toyama.
Gamba có một quả ném biên nguy hiểm.
Cerezo được hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Gamba Osaka vs Cerezo Osaka
Gamba Osaka (4-2-3-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Shinnosuke Nakatani (20), Shota Fukuoka (2), Keisuke Kurokawa (4), Neta Lavi (6), Tokuma Suzuki (16), Ryoya Yamashita (17), Gaku Nawata (38), Kanji Okunuki (44), Takashi Usami (7)
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Kim Jin-hyeon (21), Hayato Okuda (16), Ryosuke Shindo (3), Shinnosuke Hatanaka (44), Kakeru Funaki (14), Shinji Kagawa (8), Shunta Tanaka (10), Lucas Fernandes (77), Sota Kitano (38), Reiya Sakata (17), Rafael Ratao (9)


| Thay người | |||
| 65’ | Gaku Nawata Shu Kurata | 73’ | Hayato Okuda Takumi Nakamura |
| 73’ | Neta Lavi Issam Jebali | 73’ | Reiya Sakata Thiago |
| 73’ | Ryoya Yamashita Rin Mito | 82’ | Rafael Ratao Motohiko Nakajima |
| 87’ | Tokuma Suzuki Harumi Minamino | 90’ | Sota Kitano Ryuya Nishio |
| 87’ | Kanji Okunuki Shoji Toyama | 90’ | Shinji Kagawa Hinata Kida |
| Cầu thủ dự bị | |||
Masaaki Higashiguchi | Koki Fukui | ||
Shinya Nakano | Takumi Nakamura | ||
Shu Kurata | Ryuya Nishio | ||
Issam Jebali | Hinata Kida | ||
Harumi Minamino | Satoki Uejo | ||
Takeru Kishimoto | Masaya Shibayama | ||
Shogo Sasaki | Thiago | ||
Rin Mito | Motohiko Nakajima | ||
Shoji Toyama | Vitor Bueno | ||
Nhận định Gamba Osaka vs Cerezo Osaka
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gamba Osaka
Thành tích gần đây Cerezo Osaka
Bảng xếp hạng J League 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 37 | 22 | 7 | 8 | 26 | 73 | H H H T T | |
| 2 | 37 | 20 | 12 | 5 | 25 | 72 | T T T T T | |
| 3 | 37 | 18 | 11 | 8 | 20 | 65 | H H H B T | |
| 4 | 37 | 19 | 8 | 10 | 17 | 65 | T H B T T | |
| 5 | 37 | 18 | 10 | 9 | 15 | 64 | B H H H H | |
| 6 | 37 | 17 | 9 | 11 | 15 | 60 | B H H B T | |
| 7 | 37 | 15 | 12 | 10 | 14 | 57 | H T B H B | |
| 8 | 37 | 15 | 11 | 11 | 2 | 56 | T B H B T | |
| 9 | 37 | 16 | 6 | 15 | -5 | 54 | H B T H B | |
| 10 | 37 | 14 | 10 | 13 | 5 | 52 | B T T T B | |
| 11 | 37 | 13 | 10 | 14 | -7 | 49 | H H T T H | |
| 12 | 37 | 12 | 12 | 13 | -3 | 48 | T H T H T | |
| 13 | 37 | 11 | 11 | 15 | -9 | 44 | H B T B B | |
| 14 | 37 | 12 | 7 | 18 | 0 | 43 | B T T T T | |
| 15 | 37 | 11 | 10 | 16 | -15 | 43 | T T B H B | |
| 16 | 37 | 11 | 9 | 17 | -10 | 42 | H B B H B | |
| 17 | 37 | 10 | 10 | 17 | -13 | 40 | T H B B B | |
| 18 | 37 | 8 | 8 | 21 | -20 | 32 | B H B B B | |
| 19 | 37 | 8 | 8 | 21 | -26 | 32 | B H B T T | |
| 20 | 37 | 4 | 11 | 22 | -31 | 23 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
