Phạt góc được trao cho Rizespor.
![]() Davinson Sanchez (Kiến tạo: Gabriel Sara) 20 | |
![]() Ibrahim Olawoyin 35 | |
![]() Khusniddin Alikulov 53 | |
![]() Altin Zeqiri (Thay: Halil Dervisoglu) 60 | |
![]() Dal Varesanovic (Thay: Mithat Pala) 60 | |
![]() Victor Osimhen (Kiến tạo: Abdulkerim Bardakci) 65 | |
![]() Mauro Icardi (Thay: Mario Lemina) 67 | |
![]() Dal Varesanovic 73 | |
![]() Attila Mocsi (Thay: Khusniddin Alikulov) 73 | |
![]() Muhamed Buljubasic (Thay: Ibrahim Olawoyin) 73 | |
![]() Kaan Ayhan (Thay: Gabriel Sara) 83 | |
![]() Nicolo Zaniolo (Thay: Leroy Sane) 83 | |
![]() Ismail Jakobs (Thay: Yunus Akgun) 83 | |
![]() Casper Hoejer Nielsen 88 | |
![]() Vaclav Jurecka (Thay: Qazim Laci) 88 | |
![]() Wilfried Singo (Thay: Victor Osimhen) 90 | |
![]() Roland Sallai 90+1' | |
![]() Mauro Icardi (Kiến tạo: Roland Sallai) 90+2' | |
![]() Erdem Canpolat 90+3' |
Thống kê trận đấu Galatasaray vs Rizespor


Diễn biến Galatasaray vs Rizespor
Rizespor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Dal Varesanovic của Rizespor bứt phá tại Rams Park. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Galatasaray có một quả phát bóng lên.

Erdem Canpolat (Rizespor) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Roland Sallai có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Galatasaray nâng tỷ số lên 3-1 nhờ công của Mauro Icardi.
Rizespor sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Galatasaray.

Roland Sallai (Galatasaray) nhận thẻ vàng.
Ali Yilmaz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rizespor.
Okan Buruk (Galatasaray) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Wilfried Singo vào thay cho Victor Osimhen.
Ném biên cho Rizespor ở phần sân của Galatasaray.
Ilhan Palut (Rizespor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Vaclav Jurecka vào thay cho Qazim Laci.

Casper Hojer của Rizespor đã bị phạt thẻ ở Istanbul.
Đá phạt cho Galatasaray.
Ném biên cho Galatasaray gần khu vực cấm địa.
Galatasaray được hưởng quả phạt góc do Ali Yilmaz trao.
Đội chủ nhà đã thay Yunus Akgun bằng Ismail Jakobs. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Okan Buruk.
Đội chủ nhà thay Leroy Sane bằng Nicolo Zaniolo.
Kaan Ayhan vào sân thay cho Gabriel của đội chủ nhà.
Galatasaray tiến lên và Yunus Akgun có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đội hình xuất phát Galatasaray vs Rizespor
Galatasaray (4-2-3-1): Günay Güvenç (19), Roland Sallai (7), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Lucas Torreira (34), Mario Lemina (99), Yunus Akgün (11), Gabriel Sara (8), Leroy Sané (10), Victor Osimhen (45)
Rizespor (4-2-3-1): Erdem Canpolat (1), Taha Şahin (37), Husniddin Aliqulov (2), Samet Akaydin (3), Casper Hojer (5), Giannis Papanikolaou (6), Ibrahim Olawoyin (10), Halil Dervişoğlu (11), Qazim Laçi (20), Mithat Pala (54), Ali Sowe (9)


Thay người | |||
67’ | Mario Lemina Mauro Icardi | 60’ | Mithat Pala Dal Varešanović |
83’ | Yunus Akgun Ismail Jakobs | 60’ | Halil Dervisoglu Altin Zeqiri |
83’ | Leroy Sane Nicolò Zaniolo | 73’ | Khusniddin Alikulov Attila Mocsi |
83’ | Gabriel Sara Kaan Ayhan | 73’ | Ibrahim Olawoyin Muhamed Buljubasic |
90’ | Victor Osimhen Wilfried Singo | 88’ | Qazim Laci Vaclav Jurecka |
Cầu thủ dự bị | |||
Jankat Yilmaz | Efe Dogan | ||
Metehan Baltacı | Attila Mocsi | ||
Ismail Jakobs | Dal Varešanović | ||
Mauro Icardi | Taylan Antalyali | ||
Berkan Kutlu | Vaclav Jurecka | ||
Ahmed Kutucu | Muhamed Buljubasic | ||
Nicolò Zaniolo | Modibo Sagnan | ||
Kaan Ayhan | Furkan Orak | ||
Wilfried Singo | Altin Zeqiri | ||
Arda Ünyay | Emrecan Bulut |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Galatasaray
Thành tích gần đây Rizespor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 17 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | H B H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 9 | 16 | H H T H T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | T H H T H |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | T T H H T |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | 13 | T B T T H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | B H T H H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | H B B T H |
9 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 1 | 10 | T H H B H |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | B T H B B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | T H H T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T H B T |
13 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -1 | 6 | B T H B B |
14 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T H H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B H B T |
16 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B B H B |
17 | ![]() | 8 | 0 | 5 | 3 | -12 | 5 | H H B H B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -11 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại