Genclerbirligi tấn công nhưng Henry Onyekuru bị phạt việt vị.
Yusuf Demir (Thay: Mario Lemina) 17 | |
M'Baye Niang (Kiến tạo: Goktan Gurpuz) 22 | |
Kazimcan Karatas 32 | |
Thalisson 33 | |
Metehan Mimaroglu (Thay: Ogulcan Ulgun) 33 | |
Mauro Icardi (Thay: Wilfried Singo) 40 | |
Ilkay Gundogan (Thay: Yusuf Demir) 46 | |
Mauro Icardi (Kiến tạo: Kazimcan Karatas) 55 | |
Baris Yilmaz 57 | |
Thalisson 60 | |
Ilkay Gundogan (Kiến tạo: Baris Yilmaz) 66 | |
Henry Onyekuru (Thay: M'Baye Niang) 76 | |
Samed Onur (Thay: Goktan Gurpuz) 76 | |
Dilhan Demir (Thay: Sekou Koita) 76 | |
Metehan Mimaroglu 77 | |
Dilhan Demir 79 | |
Ahmed Kutucu (Thay: Baris Yilmaz) 80 | |
Arda Unyay (Thay: Lucas Torreira) 80 | |
Ilkay Gundogan 85 | |
Roland Sallai 88 | |
Roland Sallai 90+4' |
Thống kê trận đấu Galatasaray vs Gençlerbirliği


Diễn biến Galatasaray vs Gençlerbirliği
Ném biên cho Genclerbirligi gần khu vực cấm địa.
Galatasaray chỉ còn 10 người sau khi Roland Sallai nhận thẻ đỏ.
Genclerbirligi được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Genclerbirligi tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị phạt việt vị.
Cú phát bóng lên cho Galatasaray tại Rams Park.
Galatasaray cần phải cẩn trọng. Genclerbirligi có một pha ném biên tấn công.
Liệu Genclerbirligi có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Galatasaray không?
Roland Sallai (Galatasaray) nhận thẻ vàng.
Cú đá phạt cho Genclerbirligi ở phần sân của Galatasaray.
Ozan Ergun trao quyền ném biên cho đội khách.
Henry Onyekuru của đội khách bị phạt việt vị.
Cú đá phạt cho Galatasaray ở phần sân nhà.
Ozan Ergun ra hiệu ném biên cho Genclerbirligi, gần khu vực của Galatasaray.
Ilkay Gundogan của Galatasaray bị Ozan Ergun cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Genclerbirligi có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Galatasaray được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ozan Ergun ra hiệu ném biên cho Genclerbirligi ở phần sân của Galatasaray.
Ném biên cho Genclerbirligi.
Galatasaray thực hiện ném biên ở phần sân của Genclerbirligi.
Ném biên cho Genclerbirligi ở phần sân của Galatasaray.
Đội hình xuất phát Galatasaray vs Gençlerbirliği
Galatasaray (4-2-3-1): Günay Güvenç (19), Wilfried Singo (90), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Kazimcan Karatas (88), Mario Lemina (99), Lucas Torreira (34), Leroy Sané (10), Gabriel Sara (8), Roland Sallai (7), Barış Alper Yılmaz (53)
Gençlerbirliği (4-2-3-1): Ricardo Velho (24), Thalisson Da Silva (2), Dimitrios Goutas (6), Zan Zuzek (4), Matej Hanousek (23), Tom Dele-Bashiru (15), Oğulcan Ülgün (35), Goktan Gurpuz (11), Franco Tongya (70), Sekou Koita (22), M'Baye Niang (29)


| Thay người | |||
| 17’ | Ilkay Gundogan Yusuf Demir | 33’ | Ogulcan Ulgun Metehan Mimaroglu |
| 40’ | Wilfried Singo Mauro Icardi | 76’ | M'Baye Niang Henry Onyekuru |
| 46’ | Yusuf Demir İlkay Gündoğan | 76’ | Sekou Koita Dilhan Demir |
| 80’ | Lucas Torreira Arda Ünyay | 76’ | Goktan Gurpuz Samed Onur |
| 80’ | Baris Yilmaz Ahmed Kutucu | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Gökdeniz Gürpüz | Henry Onyekuru | ||
Mauro Icardi | Firatcan Uzum | ||
İlkay Gündoğan | Rahim Dursun | ||
Arda Ünyay | Dal Varešanović | ||
Ahmed Kutucu | Sinan Osmanoglu | ||
Uğurcan Çakır | Erhan Erenturk | ||
Batuhan Ahmet Şen | Metehan Mimaroglu | ||
Yusuf Demir | Dilhan Demir | ||
Samed Onur | |||
Furkan Ayaz Ozcan | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Galatasaray
Thành tích gần đây Gençlerbirliği
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 3 | 1 | 20 | 33 | T H B T H | |
| 2 | 14 | 9 | 5 | 0 | 18 | 32 | T T T T H | |
| 3 | 14 | 9 | 4 | 1 | 13 | 31 | T H H T T | |
| 4 | 14 | 7 | 5 | 2 | 10 | 26 | B T T H T | |
| 5 | 14 | 6 | 7 | 1 | 7 | 25 | H T T H H | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 7 | 24 | H B T H T | |
| 7 | 14 | 6 | 4 | 4 | -1 | 22 | B H H T B | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | T B T H T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | 3 | 16 | T T B B T | |
| 10 | 14 | 3 | 7 | 4 | -1 | 16 | B H H B H | |
| 11 | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | T B B H B | |
| 12 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | H T H B B | |
| 13 | 14 | 4 | 2 | 8 | -11 | 14 | B T B H B | |
| 14 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B B T B | |
| 15 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | B B B H T | |
| 16 | 14 | 2 | 6 | 6 | -17 | 12 | H T B B T | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -7 | 11 | B B T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 2 | 10 | -13 | 8 | H B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch