Slavko Vincic ra hiệu cho một quả ném biên của Fenerbahce ở phần sân của Galatasaray.
Trực tiếp kết quả Galatasaray vs Fenerbahce hôm nay 25-02-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 3, 25/2
Kết thúc



![]() Victor Osimhen 38 | |
![]() Caglar Soyuncu 48 | |
![]() Alexander Djiku (Thay: Caglar Soyuncu) 61 | |
![]() Sofyan Amrabat (Thay: Sebastian Szymanski) 61 | |
![]() Yunus Akgun (Thay: Gabriel Sara) 69 | |
![]() Dries Mertens (Thay: Yunus Akgun) 78 | |
![]() Mert Muldur (Thay: Oguz Aydin) 83 | |
![]() Anderson Talisca (Thay: Edin Dzeko) 83 | |
![]() Baris Alper Yilmaz 85 | |
![]() Roland Sallai 88 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Roland Sallai) 89 | |
![]() Kaan Ayhan (Thay: Victor Osimhen) 89 | |
![]() Davinson Sanchez 90+1' | |
![]() Fred 90+2' | |
![]() Yunus Akgun 90+2' |
Slavko Vincic ra hiệu cho một quả ném biên của Fenerbahce ở phần sân của Galatasaray.
Fenerbahce đã được hưởng một quả phạt góc do Slavko Vincic trao.
Liệu Fenerbahce có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Galatasaray không?
Tại Rams Park, Fred đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Yunus Akgun của Galatasaray đã bị phạt thẻ vàng ở Istanbul.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Davinson Sanchez (Galatasaray) đã bị cảnh cáo và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Galatasaray được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Okan Buruk (Galatasaray) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Kaan Ayhan thay Victor Osimhen.
Có vẻ như Roland Sallai không thể tiếp tục. Ahmed Kutucu thay thế anh cho đội chủ nhà.
Roland Sallai của Galatasaray bị Slavko Vincic cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Slavko Vincic ra hiệu cho Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mario Lemina của Galatasaray sút trúng đích nhưng không thành công.
Baris Yilmaz (Galatasaray) nhận thẻ vàng từ Slavko Vincic.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Galatasaray thực hiện quả ném biên ở phần sân của Fenerbahce.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Roland Sallai của Galatasaray trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Jose Mourinho thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Rams Park với Talisca thay Edin Dzeko.
Đội khách thay Oguz Aydin bằng Mert Muldur.
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Przemysław Frankowski (29), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Lucas Torreira (34), Mario Lemina (99), Roland Sallai (7), Gabriel Sara (20), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)
Fenerbahce (3-4-1-2): İrfan Can Eğribayat (1), Yusuf Akçiçek (95), Çağlar Söyüncü (4), Milan Škriniar (37), Oguz Aydin (70), Fred (13), Sebastian Szymański (53), Filip Kostić (18), Dušan Tadić (10), Youssef En-Nesyri (19), Edin Džeko (9)
Thay người | |||
69’ | Dries Mertens Yunus Akgün | 61’ | Caglar Soyuncu Alexander Djiku |
78’ | Yunus Akgun Dries Mertens | 61’ | Sebastian Szymanski Sofyan Amrabat |
89’ | Victor Osimhen Kaan Ayhan | 83’ | Oguz Aydin Mert Müldür |
89’ | Roland Sallai Ahmed Kutucu | 83’ | Edin Dzeko Talisca |
Cầu thủ dự bị | |||
Günay Güvenç | Ertugrul Cetin | ||
Kaan Ayhan | Dominik Livaković | ||
Carlos Cuesta | Alexander Djiku | ||
Kerem Demirbay | İrfan Kahveci | ||
Yusuf Demir | Sofyan Amrabat | ||
Yunus Akgün | Mert Müldür | ||
Elias Jelert | Bright Osayi-Samuel | ||
Berkan Kutlu | Talisca | ||
Ahmed Kutucu | Cenk Tosun | ||
Dries Mertens | Mert Hakan Yandas |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |