Galatasaray được hưởng một quả phát bóng lên tại Rams Park.
![]() Tammy Abraham 12 | |
![]() Roland Sallai (Thay: Wilfried Singo) 26 | |
![]() Davinson Sanchez 34 | |
![]() Emirhan Topcu 40 | |
![]() Victor Osimhen 40 | |
![]() Ilkay Gundogan (Kiến tạo: Lucas Torreira) 55 | |
![]() Gokhan Sazdagi 59 | |
![]() Felix Uduokhai (Thay: Emirhan Topcu) 66 | |
![]() Cengiz Under (Thay: Vaclav Cerny) 67 | |
![]() Gabriel (Thay: Ilkay Gundogan) 77 | |
![]() Evren Eren Elmali (Thay: Yunus Akgun) 77 | |
![]() Felix Uduokhai 79 | |
![]() Milot Rashica (Thay: Tammy Abraham) 84 | |
![]() Mauro Icardi (Thay: Victor Osimhen) 86 | |
![]() Leroy Sane (Thay: Baris Yilmaz) 86 | |
![]() Kartal Yilmaz (Thay: Wilfred Ndidi) 87 | |
![]() El Bilal Toure 90 | |
![]() Orkun Kokcu 90 |
Thống kê trận đấu Galatasaray vs Beşiktaş


Diễn biến Galatasaray vs Beşiktaş
Besiktas được hưởng một quả ném biên tại Rams Park.
Tại Istanbul, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Besiktas được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

Tại Rams Park, Orkun Kokcu đã nhận thẻ vàng cho đội khách.

El Bilal Toure nhận thẻ vàng cho đội khách.
Yasin Kol ra hiệu cho một quả đá phạt cho Galatasaray ở phần sân nhà.
Liệu Besiktas có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Galatasaray không?
Besiktas được hưởng một quả phạt góc.
Besiktas được hưởng một quả phạt góc do Yasin Kol trao.
Bóng an toàn khi Besiktas được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Galatasaray được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Wilfred Ndidi bằng Kartal Yilmaz. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Sergen Yalcin.
Đội chủ nhà thay Victor Osimhen bằng Mauro Icardi.
Okan Buruk (Galatasaray) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Leroy Sane thay thế Baris Yilmaz.
Besiktas cần phải cẩn trọng. Galatasaray có một quả ném biên tấn công.
Galatasaray được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Besiktas.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Istanbul.
Besiktas được hưởng một quả phạt góc do Yasin Kol trao.
Tammy Abraham (Besiktas) dường như không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Milot Rashica.
Cengiz Under của Besiktas tung cú sút vào khung thành tại Rams Park. Nhưng nỗ lực không thành công.
Đội hình xuất phát Galatasaray vs Beşiktaş
Galatasaray (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Wilfried Singo (90), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Ismail Jakobs (4), Lucas Torreira (34), Mario Lemina (99), İlkay Gündoğan (20), Yunus Akgün (11), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)
Beşiktaş (4-2-3-1): Mert Günok (1), Tiago Djalo (35), Emirhan Topçu (53), David Jurásek (39), Gökhan Sazdağı (25), Wilfred Ndidi (4), Orkun Kökçü (10), Václav Černý (18), Rafa Silva (27), El Bilal Touré (19), Tammy Abraham (9)


Thay người | |||
26’ | Wilfried Singo Roland Sallai | 66’ | Emirhan Topcu Felix Uduokhai |
77’ | Yunus Akgun Evren Eren Elmali | 67’ | Vaclav Cerny Cengiz Ünder |
77’ | Ilkay Gundogan Gabriel Sara | 84’ | Tammy Abraham Milot Rashica |
86’ | Baris Yilmaz Leroy Sané | 87’ | Wilfred Ndidi Kartal Yilmaz |
86’ | Victor Osimhen Mauro Icardi |
Cầu thủ dự bị | |||
Evren Eren Elmali | Kartal Yilmaz | ||
Leroy Sané | Gabriel Paulista | ||
Gabriel Sara | Cengiz Ünder | ||
Mauro Icardi | Ersin Destanoğlu | ||
Berkan Kutlu | Ridvan Yilmaz | ||
Günay Güvenç | Jota Silva | ||
Arda Ünyay | Mustafa Erhan Hekimoğlu | ||
Metehan Baltacı | Felix Uduokhai | ||
Ahmed Kutucu | Necip Uysal | ||
Roland Sallai | Milot Rashica |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Galatasaray
Thành tích gần đây Beşiktaş
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 17 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | H B H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 9 | 16 | H H T H T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | T H H T H |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | T T H H T |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | 13 | T B T T H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | B H T H H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | H B B T H |
9 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 1 | 10 | T H H B H |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | B T H B B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | T H H T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T H B T |
13 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -1 | 6 | B T H B B |
14 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T H H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B H B T |
16 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B B H B |
17 | ![]() | 8 | 0 | 5 | 3 | -12 | 5 | H H B H B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -11 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại