Ném biên cho Adana.
- (Pen) Alvaro Morata
12
- Arda Kurtulan
21
Diễn biến Galatasaray vs Adana Demirspor
Tất cả (36)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Alvaro Morata của Galatasaray nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Liệu Galatasaray có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Adana không?
Victor Osimhen của Galatasaray tiến về phía khung thành tại Rams Park. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Galatasaray tiến lên và Roland Sallai có cú sút. Tuy nhiên, không thành công.
Ném biên cao trên sân cho Galatasaray tại Istanbul.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Galatasaray ném biên ở phần sân của Adana.
Victor Osimhen của Galatasaray bị thổi phạt việt vị.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Adana được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Arda Kurtulan (Adana) đã nhận thẻ vàng từ Oguzhan Cakir.
Galatasaray đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Adana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà có một quả phát bóng lên tại Istanbul.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Adana được hưởng một quả đá phạt.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Adana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adana được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Galatasaray có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Adana không?
Oguzhan Cakir trao cho Galatasaray một quả phát bóng lên.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Adana ném biên, gần khu vực của Galatasaray.
Adana được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A O O O! Galatasaray dẫn trước 1-0 nhờ cú sút phạt đền của Alvaro Morata.
Oguzhan Cakir trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Adana ở phần sân của Galatasaray.
Bóng an toàn khi Galatasaray được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Adana có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Adana tại Rams Park.
Adana có một quả phát bóng lên tại Rams Park.
Liệu Galatasaray có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Adana không?
Ném biên cho Adana ở phần sân nhà.
Galatasaray được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Adana.
Adana tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Adana thực hiện quả ném biên ở phần sân của Galatasaray.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Adana ném biên ở phần sân của Galatasaray.
Thống kê trận đấu Galatasaray vs Adana Demirspor
Đội hình xuất phát Galatasaray vs Adana Demirspor
Galatasaray (3-4-1-2): Günay Güvenç (19), Carlos Cuesta (26), Davinson Sánchez (6), Elias Jelert (24), Roland Sallai (7), Ahmed Kutucu (21), Kaan Ayhan (23), Gabriel Sara (20), Dries Mertens (10), Álvaro Morata (77), Victor Osimhen (45)
Adana Demirspor (4-2-3-1): Deniz Eren Dönmezer (27), Arda Kurtulan (99), Semih Güler (4), Tolga Kalender (55), Abdulsamet Burak (23), Izzet Çelik (16), Maestro (58), Tayfun Aydoğan (8), Yusuf Barasi (11), Nabil Alioui (10), Abat Aimbetov (17)
Cầu thủ dự bị | |||
Jankat Yilmaz | Yucel Gurol | ||
Eyüp Aydin | Salih Kavrazli | ||
Kerem Demirbay | Osman Kaynak | ||
Berkan Kutlu | Aksel Aktaş | ||
Yusuf Demir | Ozan Demirbağ | ||
Gökdeniz Gürpüz | Ahmet Yilmaz | ||
Berat Lus | Ali Yavuz Kol | ||
Efe Akman | Murat Uğur Eser | ||
Metehan Baltacı | Vedat Karakus | ||
Mario Lemina | Burhan Ersoy |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Galatasaray
Thành tích gần đây Adana Demirspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B | |
7 | | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B | |
9 | | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H | |
17 | | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại