Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Rasmus Niklasson Petrovic (Kiến tạo: William Milovanovic)
22 - Amin Boudri (Kiến tạo: Ibrahim Diabate)
43 - Matteo de Brienne
64 - Anton Kurochkin (Thay: Rasmus Niklasson Petrovic)
68 - Robin Frej (Thay: August Waengberg)
68 - Lucas Hedlund (Thay: Ibrahim Diabate)
76 - Joackim Aaberg (Thay: Amin Boudri)
86 - Filip Gustafsson (Thay: William Milovanovic)
87
- Aake Andersson (Thay: Axel Broenner)
60 - Moutaz Neffati (Kiến tạo: Amadeus Soegaard)
78 - Jonatan Gudni Arnarsson (Thay: Abdoulie Tamba)
79
Thống kê trận đấu GAIS vs IFK Norrkoeping
Diễn biến GAIS vs IFK Norrkoeping
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
William Milovanovic rời sân và được thay thế bởi Filip Gustafsson.
Amin Boudri rời sân và được thay thế bởi Joackim Aaberg.
Abdoulie Tamba rời sân và được thay thế bởi Jonatan Gudni Arnarsson.
Amadeus Soegaard đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Moutaz Neffati đã ghi bàn!
Ibrahim Diabate rời sân và được thay thế bởi Lucas Hedlund.
August Waengberg rời sân và được thay thế bởi Robin Frej.
Rasmus Niklasson Petrovic rời sân và được thay thế bởi Anton Kurochkin.
Thẻ vàng cho Matteo de Brienne.
Axel Broenner rời sân và được thay thế bởi Aake Andersson.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ibrahim Diabate đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Amin Boudri đã ghi bàn!
William Milovanovic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rasmus Niklasson Petrovic đã ghi bàn!
Glenn Nyberg ra hiệu cho một quả đá phạt cho GAIS.
Ở Gothenburg, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Glenn Nyberg trao cho GAIS một quả phát bóng lên.
Amadeus Sogaard đã trở lại sân.
Sự chú ý đang được dành cho Amadeus Sogaard của Norrkoping và trận đấu tạm dừng trong chốc lát.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Gothenburg.
Matteo de Brienne của GAIS tung cú sút nhưng không trúng đích.
Phạt góc cho GAIS.
GAIS đẩy lên phía trước qua Rasmus Niklasson Petrovic, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đá phạt cho Norrkoping.
Đá phạt cho Norrkoping ở phần sân của GAIS.
Quả phát bóng lên cho Norrkoping tại Gamla Ullevi.
August Nils Toma Wangberg của GAIS tung cú sút nhưng không trúng đích.
GAIS đã được trao một quả phạt góc bởi Glenn Nyberg.
Liệu GAIS có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Norrkoping không?
Norrkoping được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát GAIS vs IFK Norrkoeping
GAIS (4-3-3): Kees Sims (13), August Nils Toma Wangberg (6), Anes Cardaklija (22), Oskar Ågren (4), Matteo de Brienne (2), William Milovanovic (8), Kevin Holmen (18), Amin Boudri (10), Gustav Lundgren (9), Ibrahim Diabate (19), Rasmus Niklasson Petrovic (16)
IFK Norrkoeping (4-3-3): David Andersson (40), Moutaz Neffati (37), Max Watson (19), Amadeus Sögaard (4), Abdoulie Tamba (17), Axel Bronner (20), Alexander Fransson (7), Kevin Hoog Jansson (25), Isak Andri Sigurgeirsson (8), Tim Prica (22), Marcus Baggesen (3)
Thay người | |||
68’ | August Waengberg Robin Frej | 60’ | Axel Broenner Ake Andersson |
68’ | Rasmus Niklasson Petrovic Anton Kurochkin | 79’ | Abdoulie Tamba Jonatan Gudni Arnarsson |
76’ | Ibrahim Diabate Lucas Hedlund | ||
86’ | Amin Boudri Joackim Aberg | ||
87’ | William Milovanovic Filip Gustafsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Edvin Becirovic | Theo Krantz | ||
Robin Frej | Christoffer Petersen | ||
Filip Gustafsson | Yahya Kalley | ||
Filip Beckman | Jonatan Gudni Arnarsson | ||
Jonas Lindberg | Anton Eriksson | ||
Anton Kurochkin | Ake Andersson | ||
Lucas Hedlund | Jesper Lindvall | ||
Alvin Didriksson | William Bergman | ||
Joackim Aberg | Algot Hjelm |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây GAIS
Thành tích gần đây IFK Norrkoeping
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 19 | 6 | 1 | 30 | 63 | T T H T T | |
2 | 26 | 16 | 4 | 6 | 25 | 52 | T H T B T | |
3 | 26 | 12 | 9 | 5 | 13 | 45 | T B T H T | |
4 | 26 | 12 | 8 | 6 | 7 | 44 | T T B H B | |
5 | 26 | 14 | 2 | 10 | 5 | 44 | T T B T B | |
6 | 26 | 11 | 9 | 6 | 15 | 42 | T H T T H | |
7 | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | H H B T B | |
8 | 26 | 11 | 4 | 11 | 0 | 37 | B H B B B | |
9 | 26 | 9 | 5 | 12 | -7 | 32 | B B B T T | |
10 | 26 | 9 | 2 | 15 | -3 | 29 | T B T B B | |
11 | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B T B B T | |
12 | 26 | 8 | 5 | 13 | -11 | 29 | B H T B B | |
13 | 26 | 8 | 4 | 14 | -26 | 28 | B H T T B | |
14 | 26 | 6 | 7 | 13 | -12 | 25 | B T H B T | |
15 | 26 | 6 | 5 | 15 | -21 | 23 | H B T T H | |
16 | 26 | 3 | 6 | 17 | -22 | 15 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại