Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Matteo de Brienne
10 - Amin Boudri (Kiến tạo: Matteo de Brienne)
20 - Amin Boudri
54 - Robin Wendin Thomasson (Thay: Matteo de Brienne)
57 - Anton Kurochkin (Thay: Edvin Becirovic)
57 - Gustav Lundgren (Kiến tạo: William Milovanovic)
72 - Lucas Hedlund (Thay: Ibrahim Diabate)
80 - Filip Gustafsson (Thay: Amin Boudri)
80 - Jonas Lindberg (Thay: William Milovanovic)
85
- Sigge Jansson (Thay: Adam Lundkvist)
14 - Sigge Jansson (Thay: Adam Lundqvist)
15 - Sigge Jansson
24 - Isak Brusberg (Thay: Lasse Bruun Madsen)
46 - Danilo Al-Saed (Thay: John Paul Dembe)
46 - Simon Gustafson
60 - Simon Gustafson
70 - Sanders Ngabo (Thay: Adrian Svanbaeck)
75 - Julius Lindberg (Kiến tạo: Marius Lode)
79 - Severin Nioule (Thay: Olle Samuelsson)
89
Thống kê trận đấu GAIS vs BK Haecken
Diễn biến GAIS vs BK Haecken
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Olle Samuelsson rời sân và được thay thế bởi Severin Nioule.
William Milovanovic rời sân và được thay thế bởi Jonas Lindberg.
Amin Boudri rời sân và được thay thế bởi Filip Gustafsson.
Ibrahim Diabate rời sân và được thay thế bởi Lucas Hedlund.
Marius Lode đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Julius Lindberg đã ghi bàn!
Adrian Svanbaeck rời sân và được thay thế bởi Sanders Ngabo.
William Milovanovic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Gustav Lundgren đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Simon Gustafson.
Thẻ vàng cho Simon Gustafson.
Edvin Becirovic rời sân và được thay thế bởi Anton Kurochkin.
Matteo de Brienne rời sân và được thay thế bởi Robin Wendin Thomasson.
Thẻ vàng cho Amin Boudri.
John Paul Dembe rời sân và được thay thế bởi Danilo Al-Saed.
Lasse Bruun Madsen rời sân và được thay thế bởi Isak Brusberg.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Sigge Jansson.
Matteo de Brienne đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Amin Boudri đã ghi bàn!
Adam Lundkvist rời sân và được thay thế bởi Sigge Jansson.
Thẻ vàng cho Matteo de Brienne.
Hacken Gothenburg được hưởng một quả phát bóng lên tại Gamla Ullevi.
Ibrahim Diabate (GAIS) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
GAIS được hưởng một quả phạt góc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát GAIS vs BK Haecken
GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), August Nils Toma Wangberg (6), Oskar Ågren (4), Filip Beckman (24), Matteo de Brienne (2), William Milovanovic (8), Kevin Holmen (18), Amin Boudri (10), Gustav Lundgren (9), Ibrahim Diabate (19), Edvin Becirovic (11)
BK Haecken (4-2-3-1): Etrit Berisha (99), Julius Lindberg (11), Marius Lode (4), Olle Samuelsson (23), Adam Lundqvist (21), Silas Andersen (8), Lasse Bruun Madsen (31), Amor Layouni (24), Simon Gustafson (14), Adrian Svanback (20), John Paul Dembe (19)
Thay người | |||
57’ | Matteo de Brienne Robin Wendin Thomasson | 14’ | Adam Lundkvist Sigge Jansson |
57’ | Edvin Becirovic Anton Kurochkin | 46’ | John Paul Dembe Danilo Al-Saed |
80’ | Amin Boudri Filip Gustafsson | 46’ | Lasse Bruun Madsen Isak Brusberg |
80’ | Ibrahim Diabate Lucas Hedlund | 75’ | Adrian Svanbaeck Sanders Ngabo |
85’ | William Milovanovic Jonas Lindberg | 89’ | Olle Samuelsson Severin Nioule |
Cầu thủ dự bị | |||
Kees Sims | Sanders Ngabo | ||
Robin Wendin Thomasson | Sigge Jansson | ||
Filip Gustafsson | Samuel Holm | ||
Shalom Ekong | Pontus Dahbo | ||
Anes Cardaklija | Danilo Al-Saed | ||
Jonas Lindberg | Severin Nioule | ||
Anton Kurochkin | Isak Brusberg | ||
Lucas Hedlund | Harry Hilvenius | ||
Simon Sjoholm | Oscar Jansson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây GAIS
Thành tích gần đây BK Haecken
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 16 | 5 | 1 | 26 | 53 | T T H T T | |
2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 21 | 45 | T T B B T | |
3 | 22 | 11 | 7 | 4 | 9 | 40 | H H B T T | |
4 | 22 | 10 | 8 | 4 | 16 | 38 | T B T H H | |
5 | 22 | 10 | 8 | 4 | 13 | 38 | H B T B T | |
6 | 22 | 12 | 2 | 8 | 4 | 38 | T T T H T | |
7 | 22 | 11 | 3 | 8 | 5 | 36 | T H B B B | |
8 | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | H H H T T | |
9 | 22 | 8 | 2 | 12 | 0 | 26 | T H B B T | |
10 | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B H B T B | |
11 | 22 | 7 | 4 | 11 | -10 | 25 | B B T T B | |
12 | 22 | 6 | 5 | 11 | -4 | 23 | H T T T B | |
13 | 22 | 6 | 3 | 13 | -25 | 21 | H B B T B | |
14 | 22 | 4 | 6 | 12 | -14 | 18 | H H T B B | |
15 | 22 | 4 | 4 | 14 | -23 | 16 | B H B B H | |
16 | 22 | 2 | 6 | 14 | -20 | 12 | H H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại