Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Anton Stach 11 | |
![]() Emile Smith Rowe (Thay: Joshua King) 60 | |
![]() Adama Traore (Thay: Harry Wilson) 60 | |
![]() Noah Okafor 64 | |
![]() Jack Harrison (Thay: Noah Okafor) 68 | |
![]() Lukas Nmecha (Thay: Dominic Calvert-Lewin) 69 | |
![]() Kevin (Thay: Alex Iwobi) 76 | |
![]() Daniel James (Thay: Brenden Aaronson) 77 | |
![]() Sander Berge 79 | |
![]() Raul Jimenez (Thay: Rodrigo Muniz) 84 | |
![]() Tom Cairney (Thay: Sander Berge) 84 | |
![]() Wilfried Gnonto (Thay: Daniel James) 89 | |
![]() (og) Gabriel Gudmundsson 90+4' | |
![]() Marco Silva 90+5' |
Thống kê trận đấu Fulham vs Leeds United


Diễn biến Fulham vs Leeds United
Kiểm soát bóng: Fulham: 53%, Leeds: 47%.
Leeds thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Pascal Struijk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pascal Struijk chiến thắng trong pha không chiến với Raul Jimenez.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Marco Silva vì hành vi phi thể thao.
Fulham đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!

PHẢN LƯỚI NHÀ - Gabriel Gudmundsson đưa bóng vào lưới nhà!
Sasa Lukic thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Karl Darlow thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Kevin sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Karl Darlow đã kiểm soát được tình hình.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi còi. Lukas Nmecha phạm lỗi với Joachim Andersen từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Calvin Bassey thắng trong pha không chiến với Lukas Nmecha.
Cản trở khi Raul Jimenez chặn đường chạy của Karl Darlow. Một quả đá phạt được trao.
Anton Stach của Leeds đã đi quá xa khi kéo ngã Kenny Tete.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Joachim Andersen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Fulham vs Leeds United
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Ryan Sessegnon (30), Saša Lukić (20), Sander Berge (16), Harry Wilson (8), Joshua King (24), Alex Iwobi (17), Rodrigo Muniz (9)
Leeds United (4-2-3-1): Karl Darlow (26), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Gabriel Gudmundsson (3), Ethan Ampadu (4), Sean Longstaff (8), Brenden Aaronson (11), Anton Stach (18), Noah Okafor (19), Dominic Calvert-Lewin (9)


Thay người | |||
60’ | Joshua King Emile Smith Rowe | 68’ | Noah Okafor Jack Harrison |
60’ | Harry Wilson Adama Traoré | 69’ | Dominic Calvert-Lewin Lukas Nmecha |
76’ | Alex Iwobi Kevin | 77’ | Wilfried Gnonto Daniel James |
84’ | Sander Berge Tom Cairney | 89’ | Daniel James Wilfried Gnonto |
84’ | Rodrigo Muniz Raúl Jiménez |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Lecomte | Ao Tanaka | ||
Timothy Castagne | Lukas Nmecha | ||
Issa Diop | Illan Meslier | ||
Antonee Robinson | Jaka Bijol | ||
Tom Cairney | James Justin | ||
Emile Smith Rowe | Daniel James | ||
Raúl Jiménez | Ilia Gruev | ||
Adama Traoré | Jack Harrison | ||
Kevin | Wilfried Gnonto |
Tình hình lực lượng | |||
Lucas Perri Chấn thương cơ | |||
Joël Piroe Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Leeds United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại