Thứ Bảy, 18/10/2025
Anton Stach
11
Emile Smith Rowe (Thay: Joshua King)
60
Adama Traore (Thay: Harry Wilson)
60
Noah Okafor
64
Jack Harrison (Thay: Noah Okafor)
68
Lukas Nmecha (Thay: Dominic Calvert-Lewin)
69
Kevin (Thay: Alex Iwobi)
76
Daniel James (Thay: Brenden Aaronson)
77
Sander Berge
79
Raul Jimenez (Thay: Rodrigo Muniz)
84
Tom Cairney (Thay: Sander Berge)
84
Wilfried Gnonto (Thay: Daniel James)
89
(og) Gabriel Gudmundsson
90+4'
Marco Silva
90+5'

Thống kê trận đấu Fulham vs Leeds United

số liệu thống kê
Fulham
Fulham
Leeds United
Leeds United
54 Kiểm soát bóng 46
20 Phạm lỗi 15
25 Ném biên 15
1 Việt vị 3
3 Chuyền dài 1
3 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
2 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 3
7 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Fulham vs Leeds United

Tất cả (275)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Fulham: 53%, Leeds: 47%.

90+7'

Leeds thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

90+7'

Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

90+7'

Pascal Struijk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Pascal Struijk chiến thắng trong pha không chiến với Raul Jimenez.

90+6'

Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5' Trọng tài rút thẻ vàng cho Marco Silva vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Marco Silva vì hành vi phi thể thao.

90+5'

Fulham đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!

90+4' PHẢN LƯỚI NHÀ - Gabriel Gudmundsson đưa bóng vào lưới nhà!

PHẢN LƯỚI NHÀ - Gabriel Gudmundsson đưa bóng vào lưới nhà!

90+4'

Sasa Lukic thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.

90+4'

Karl Darlow thực hiện một pha cứu thua quan trọng!

90+4'

Kevin sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Karl Darlow đã kiểm soát được tình hình.

90+4'

Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Trọng tài thổi còi. Lukas Nmecha phạm lỗi với Joachim Andersen từ phía sau và đó là một quả đá phạt.

90+2'

Calvin Bassey thắng trong pha không chiến với Lukas Nmecha.

90+2'

Cản trở khi Raul Jimenez chặn đường chạy của Karl Darlow. Một quả đá phạt được trao.

90+1'

Anton Stach của Leeds đã đi quá xa khi kéo ngã Kenny Tete.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.

90'

Joachim Andersen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Đội hình xuất phát Fulham vs Leeds United

Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Ryan Sessegnon (30), Saša Lukić (20), Sander Berge (16), Harry Wilson (8), Joshua King (24), Alex Iwobi (17), Rodrigo Muniz (9)

Leeds United (4-2-3-1): Karl Darlow (26), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Gabriel Gudmundsson (3), Ethan Ampadu (4), Sean Longstaff (8), Brenden Aaronson (11), Anton Stach (18), Noah Okafor (19), Dominic Calvert-Lewin (9)

Fulham
Fulham
4-2-3-1
1
Bernd Leno
2
Kenny Tete
5
Joachim Andersen
3
Calvin Bassey
30
Ryan Sessegnon
20
Saša Lukić
16
Sander Berge
8
Harry Wilson
24
Joshua King
17
Alex Iwobi
9
Rodrigo Muniz
9
Dominic Calvert-Lewin
19
Noah Okafor
18
Anton Stach
11
Brenden Aaronson
8
Sean Longstaff
4
Ethan Ampadu
3
Gabriel Gudmundsson
5
Pascal Struijk
6
Joe Rodon
2
Jayden Bogle
26
Karl Darlow
Leeds United
Leeds United
4-2-3-1
Thay người
60’
Joshua King
Emile Smith Rowe
68’
Noah Okafor
Jack Harrison
60’
Harry Wilson
Adama Traoré
69’
Dominic Calvert-Lewin
Lukas Nmecha
76’
Alex Iwobi
Kevin
77’
Wilfried Gnonto
Daniel James
84’
Sander Berge
Tom Cairney
89’
Daniel James
Wilfried Gnonto
84’
Rodrigo Muniz
Raúl Jiménez
Cầu thủ dự bị
Benjamin Lecomte
Ao Tanaka
Timothy Castagne
Lukas Nmecha
Issa Diop
Illan Meslier
Antonee Robinson
Jaka Bijol
Tom Cairney
James Justin
Emile Smith Rowe
Daniel James
Raúl Jiménez
Ilia Gruev
Adama Traoré
Jack Harrison
Kevin
Wilfried Gnonto
Tình hình lực lượng

Lucas Perri

Chấn thương cơ

Joël Piroe

Chấn thương bắp chân

Huấn luyện viên

Marco Silva

Daniel Farke

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
13/12 - 2014
22/10 - 2015
24/02 - 2016
Premier League
19/09 - 2020
20/03 - 2021
Carabao Cup
22/09 - 2021
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-6
Premier League
23/10 - 2022
Cúp FA
01/03 - 2023
Premier League
22/04 - 2023
13/09 - 2025

Thành tích gần đây Fulham

Premier League
04/10 - 2025
28/09 - 2025
Carabao Cup
24/09 - 2025
Premier League
21/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 1-0
Carabao Cup
28/08 - 2025
Premier League
24/08 - 2025
16/08 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
09/08 - 2025

Thành tích gần đây Leeds United

Premier League
04/10 - 2025
27/09 - 2025
20/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
Carabao Cup
27/08 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 3-0
Premier League
23/08 - 2025
19/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
02/08 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal75111116B T H T T
2LiverpoolLiverpool7502415T T T B B
3TottenhamTottenham7421814B T H H T
4BournemouthBournemouth7421314T T H H T
5Man CityMan City7412913B T H T T
6Crystal PalaceCrystal Palace7331412T H T T B
7ChelseaChelsea7322411T H B B T
8EvertonEverton7322211T H B H T
9SunderlandSunderland7322111T H H T B
10Man UnitedMan United7313-210T B T B T
11NewcastleNewcastle723219H T H B T
12BrightonBrighton723209T B H T H
13Aston VillaAston Villa7232-19B H H T T
14FulhamFulham7223-38B T T B B
15Leeds UnitedLeeds United7223-48H B T H B
16BrentfordBrentford7214-37B H B T B
17Nottingham ForestNottingham Forest7124-75B B H B B
18BurnleyBurnley7115-84B B H B B
19West HamWest Ham7115-104T B B H B
20WolvesWolves7025-92B B B H H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow