Số khán giả hôm nay là 27736.
|  Issa Diop (Thay: Joachim Andersen) 42 | |
|  Leandro Trossard (Kiến tạo: Gabriel) 58 | |
|  Mikel Merino (Thay: Eberechi Eze) 62 | |
|  Kevin (Thay: Joshua King) 63 | |
|  Emile Smith Rowe (Thay: Tom Cairney) 64 | |
|  Gabriel Martinelli (Thay: Leandro Trossard) 81 | |
|  Calvin Bassey (Thay: Jorge Cuenca) 82 | |
|  Adama Traore (Thay: Harry Wilson) 82 | |
|  Christian Noergaard (Thay: Viktor Gyoekeres) 90 | 
Thống kê trận đấu Fulham vs Arsenal


Diễn biến Fulham vs Arsenal
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Fulham: 37%, Arsenal: 63%.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jurrien Timber của Arsenal thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Calvin Bassey giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Martin Zubimendi chiến thắng trong pha không chiến với Emile Smith Rowe
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Martin Zubimendi của Arsenal chặn được quả tạt hướng về phía khung thành.
Declan Rice thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Christian Noergaard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Gabriel chiến thắng trong pha không chiến với Adama Traore
Mikel Merino thắng trong pha không chiến với Issa Diop
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà
Viktor Gyoekeres rời sân để nhường chỗ cho Christian Noergaard trong một sự thay đổi chiến thuật
Riccardo Calafiori thắng trong pha không chiến với Adama Traore
Kiểm soát bóng: Fulham: 37%, Arsenal: 63%
David Raya giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sander Berge của Fulham cắt được đường chuyền vào vòng cấm
Bukayo Saka thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội
Đội hình xuất phát Fulham vs Arsenal
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Timothy Castagne (21), Joachim Andersen (5), Jorge Cuenca (15), Ryan Sessegnon (30), Tom Cairney (10), Sander Berge (16), Harry Wilson (8), Joshua King (24), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)
Arsenal (4-2-3-1): David Raya (1), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martín Zubimendi (36), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Eberechi Eze (10), Leandro Trossard (19), Viktor Gyökeres (14)


| Thay người | |||
| 42’ | Joachim Andersen Issa Diop | 62’ | Eberechi Eze Mikel Merino | 
| 63’ | Joshua King Kevin | 81’ | Leandro Trossard Gabriel Martinelli | 
| 64’ | Tom Cairney Emile Smith Rowe | 90’ | Viktor Gyoekeres Christian Nørgaard | 
| 82’ | Jorge Cuenca Calvin Bassey | ||
| 82’ | Harry Wilson Adama Traoré | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
| Kenny Tete | Kepa Arrizabalaga | ||
|  Calvin Bassey | Cristhian Mosquera | ||
|  Issa Diop | Ben White | ||
| Benjamin Lecomte | Myles Lewis-Skelly | ||
| Harrison Reed |  Christian Nørgaard | ||
|  Emile Smith Rowe | Ethan Nwaneri | ||
|  Adama Traoré |  Mikel Merino | ||
| Jonah Kusi Asare | Max Dowman | ||
|  Kevin |  Gabriel Martinelli | ||
| Tình hình lực lượng | |||
| Antonee Robinson Chấn thương đầu gối | Piero Hincapié Chấn thương háng | ||
| Saša Lukić Chấn thương cơ | Martin Ødegaard Chấn thương đầu gối | ||
| Samuel Chukwueze Chấn thương bắp chân | Kai Havertz Chấn thương đầu gối | ||
| Rodrigo Muniz Chấn thương cơ | Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | ||
| Noni Madueke Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |  Arsenal | 9 | 7 | 1 | 1 | 13 | 22 | H T T T T | 
| 2 |  Bournemouth | 9 | 5 | 3 | 1 | 5 | 18 | H H T H T | 
| 3 |  Tottenham | 9 | 5 | 2 | 2 | 10 | 17 | H H T B T | 
| 4 |  Sunderland | 9 | 5 | 2 | 2 | 4 | 17 | H T B T T | 
| 5 |  Man City | 9 | 5 | 1 | 3 | 10 | 16 | H T T T B | 
| 6 |  Man United | 9 | 5 | 1 | 3 | 1 | 16 | T B T T T | 
| 7 |  Liverpool | 9 | 5 | 0 | 4 | 2 | 15 | T B B B B | 
| 8 |  Aston Villa | 9 | 4 | 3 | 2 | 1 | 15 | H T T T T | 
| 9 |  Chelsea | 9 | 4 | 2 | 3 | 6 | 14 | B B T T B | 
| 10 |  Crystal Palace | 9 | 3 | 4 | 2 | 3 | 13 | T T B H B | 
| 11 |  Brentford | 9 | 4 | 1 | 4 | 0 | 13 | B T B T T | 
| 12 |  Newcastle | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | H B T B T | 
| 13 |  Brighton | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | H T H T B | 
| 14 |  Everton | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | B H T B B | 
| 15 |  Leeds United | 9 | 3 | 2 | 4 | -5 | 11 | T H B B T | 
| 16 |  Burnley | 9 | 3 | 1 | 5 | -5 | 10 | H B B T T | 
| 17 |  Fulham | 9 | 2 | 2 | 5 | -5 | 8 | T B B B B | 
| 18 |  Nottingham Forest | 9 | 1 | 2 | 6 | -12 | 5 | H B B B B | 
| 19 |  West Ham | 9 | 1 | 1 | 7 | -13 | 4 | B H B B B | 
| 20 |  Wolves | 9 | 0 | 2 | 7 | -12 | 2 | B H H B B | 
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
 Trên đường Pitch
Trên đường Pitch T7, 23:30 18/10/2025
T7, 23:30 18/10/2025 Vòng 8 - Premier League
Vòng 8 - Premier League Craven Cottage
Craven Cottage K+Sport1
K+Sport1
 
  
  Cambridge United
Cambridge United  Bristol City
Bristol City  Atletico
Atletico  Olympiacos
Olympiacos  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
 