Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng trong ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
Mathias Honsak (Kiến tạo: Marvin Mehlem) 18 | |
Lucas Hoeler (Kiến tạo: Matthias Ginter) 35 | |
Bartol Franjic (Thay: Christoph Zimmermann) 58 | |
Emir Karic (Thay: Tim Skarke) 74 | |
Oscar Wilhelmsson (Thay: Aaron Seydel) 74 | |
Oscar Vilhelmsson (Thay: Aaron Seydel) 74 | |
Noah Weisshaupt 75 | |
Kiliann Sildillia (Thay: Ritsu Doan) 82 | |
Jordy Makengo (Thay: Manuel Gulde) 82 | |
Kilian Sildillia (Thay: Ritsu Doan) 82 | |
Klaus Gjasula (Thay: Marvin Mehlem) 90 | |
Luca Pfeiffer (Thay: Mathias Honsak) 90 | |
Chukwubuike Adamu (Thay: Lucas Holer) 90 | |
Chukwubuike Adamu (Thay: Lucas Hoeler) 90 | |
Nicolas Hofler 90+4' | |
Nicolas Hoefler 90+4' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs SV Darmstadt 98


Diễn biến Freiburg vs SV Darmstadt 98
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Freiburg: 67%, Darmstadt: 33%.
Freiburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Matej Maglica của Darmstadt chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Kilian Sildillia của Freiburg vấp ngã Emir Karic
Darmstadt thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đá phạt cho Darmstadt bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 67%, Darmstadt: 33%.
Freiburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Darmstadt thực hiện quả ném biên bên phần sân Freiburg.
Nicolas Hofler của Freiburg đã bị Sascha Stegemann phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Nicolas Hoefler phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nicolas Hoefler của Freiburg vấp ngã Fabian Nuernberger
Emir Karic của Darmstadt chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Nicolas Hofler của Freiburg đã bị Sascha Stegemann phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Darmstadt được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Vincenzo Grifo thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Maximilian Eggestein đánh đầu hướng về phía khung thành nhưng Alexander Brunst-Zoellner đã có mặt và thoải mái cản phá
Freiburg được hưởng phạt góc.
Maximilian Eggestein (Freiburg) đánh đầu cực mạnh nhưng bóng đi ra ngoài.
Đội hình xuất phát Freiburg vs SV Darmstadt 98
Freiburg (3-4-2-1): Noah Atubolu (1), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Manuel Gulde (5), Ritsu Doan (42), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Noah Weisshaupt (7), Lucas Holer (9), Vincenzo Grifo (32), Michael Gregoritsch (38)
SV Darmstadt 98 (3-4-1-2): Alexander Brunst (30), Christoph Zimmermann (4), Jannik Muller (20), Matej Maglica (5), Matthias Bader (26), Marvin Mehlem (6), Fabian Holland (32), Fabian Nurnberger (15), Tim Skarke (27), Aaron Seydel (22), Mathias Honsak (18)


| Thay người | |||
| 82’ | Manuel Gulde Jordy Makengo | 58’ | Christoph Zimmermann Bartol Franjic |
| 82’ | Ritsu Doan Kiliann Sildillia | 74’ | Tim Skarke Emir Karic |
| 90’ | Lucas Hoeler Chukwubuike Adamu | 74’ | Aaron Seydel Oscar Wilhelmsson |
| 90’ | Marvin Mehlem Klaus Gjasula | ||
| 90’ | Mathias Honsak Luca Pfeiffer | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Chukwubuike Adamu | Emir Karic | ||
Mika Baur | Clemens Riedel | ||
Fabian Rudlin | Tobias Kempe | ||
Jordy Makengo | Klaus Gjasula | ||
Kiliann Sildillia | Bartol Franjic | ||
Kenneth Schmidt | Filip Stojilkovic | ||
Florian Muller | Luca Pfeiffer | ||
Ryan Johansson | Oscar Wilhelmsson | ||
Morten Behrens | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs SV Darmstadt 98
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây SV Darmstadt 98
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 10 | 1 | 0 | 33 | 31 | T T T H T | |
| 2 | 11 | 8 | 1 | 2 | 9 | 25 | T T T B T | |
| 3 | 11 | 7 | 2 | 2 | 12 | 23 | T T B T T | |
| 4 | 11 | 6 | 4 | 1 | 9 | 22 | B T T H H | |
| 5 | 11 | 7 | 1 | 3 | 5 | 22 | T T B T H | |
| 6 | 11 | 6 | 2 | 3 | 5 | 20 | H T H T T | |
| 7 | 11 | 6 | 2 | 3 | 5 | 20 | T T T T H | |
| 8 | 11 | 4 | 3 | 4 | -3 | 15 | T B H H T | |
| 9 | 11 | 4 | 3 | 4 | -5 | 15 | H T H T B | |
| 10 | 11 | 4 | 2 | 5 | 1 | 14 | H B T B B | |
| 11 | 11 | 3 | 4 | 4 | -5 | 13 | H B H T B | |
| 12 | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | B B T T T | |
| 13 | 11 | 3 | 1 | 7 | -9 | 10 | H B B B T | |
| 14 | 11 | 2 | 3 | 6 | -8 | 9 | B B B H B | |
| 15 | 11 | 2 | 2 | 7 | -8 | 8 | B T B B B | |
| 16 | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B B B B B | |
| 17 | 11 | 1 | 3 | 7 | -8 | 6 | B B H B H | |
| 18 | 11 | 1 | 2 | 8 | -18 | 5 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
