Số khán giả hôm nay là 34700 người.
Yuito Suzuki 40 | |
Maximilian Eggestein 50 | |
Derry Scherhant (Thay: Vincenzo Grifo) 58 | |
Jordy Makengo (Thay: Christian Guenter) 58 | |
Igor Matanovic (Thay: Chukwubuike Adamu) 58 | |
Andreas Hountondji (Thay: Martijn Kaars) 59 | |
Jackson Irvine (Thay: James Sands) 68 | |
Louis Oppie (Kiến tạo: Connor Metcalfe) 69 | |
Patrick Osterhage (Thay: Yuito Suzuki) 71 | |
Maximilian Eggestein 81 | |
Danel Sinani (Thay: Connor Metcalfe) 82 | |
Abdoulie Ceesay (Thay: Karol Mets) 82 | |
Jan-Niklas Beste 84 | |
Danel Sinani 84 | |
Max Rosenfelder (Thay: Jan-Niklas Beste) 88 | |
Joel Chima Fujita 90+2' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs St. Pauli


Diễn biến Freiburg vs St. Pauli
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Freiburg: 60%, St. Pauli: 40%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Jackson Irvine từ St. Pauli đá ngã Igor Matanovic.
Patrick Osterhage thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Eric Smith giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Eric Smith từ St. Pauli đá ngã Johan Manzambi.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Freiburg: 60%, St. Pauli: 40%.
Bàn tay an toàn của Noah Atubolu khi anh lao ra và bắt bóng.
Jackson Irvine thắng trong pha không chiến với Derry Scherhant.
Philipp Lienhart giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Andreas Hountondji từ St. Pauli thực hiện cú sút đi chệch mục tiêu.
Abdoulie Ceesay tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Jackson Irvine thắng trong pha không chiến với Johan Manzambi.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Joel Chima Fujita vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Freiburg vs St. Pauli
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Philipp Treu (29), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Johan Manzambi (44), Jan-Niklas Beste (19), Yuito Suzuki (14), Vincenzo Grifo (32), Junior Adamu (20)
St. Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Arkadiusz Pyrka (11), James Sands (6), Joel Chima Fujita (16), Louis Oppie (23), Conor Metcalfe (24), Martijn Kaars (19), Mathias Pereira Lage (28)


| Thay người | |||
| 58’ | Christian Guenter Jordy Makengo | 59’ | Martijn Kaars Andreas Hountondji |
| 58’ | Vincenzo Grifo Derry Lionel Scherhant | 68’ | James Sands Jackson Irvine |
| 58’ | Chukwubuike Adamu Igor Matanović | 82’ | Connor Metcalfe Danel Sinani |
| 71’ | Yuito Suzuki Patrick Osterhage | 82’ | Karol Mets Abdoulie Ceesay |
| 88’ | Jan-Niklas Beste Maximilian Rosenfelder | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Holer | Oladapo Afolayan | ||
Jordy Makengo | Danel Sinani | ||
Lukas Kubler | Ben Voll | ||
Florian Muller | Fin Stevens | ||
Anthony Jung | Jannik Robatsch | ||
Maximilian Rosenfelder | Jackson Irvine | ||
Patrick Osterhage | Abdoulie Ceesay | ||
Derry Lionel Scherhant | Andreas Hountondji | ||
Igor Matanović | Lars Ritzka | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | David Nemeth Chấn thương cơ | ||
Cyriaque Irie Không xác định | Manolis Saliakas Va chạm | ||
Eren Dinkçi Chấn thương hông | Adam Dzwigala Không xác định | ||
Ricky-Jade Jones Chấn thương vai | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs St. Pauli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây St. Pauli
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 10 | 1 | 0 | 33 | 31 | T T T H T | |
| 2 | 11 | 8 | 1 | 2 | 9 | 25 | T T T B T | |
| 3 | 11 | 7 | 2 | 2 | 12 | 23 | T T B T T | |
| 4 | 11 | 6 | 4 | 1 | 9 | 22 | B T T H H | |
| 5 | 11 | 7 | 1 | 3 | 5 | 22 | T T B T H | |
| 6 | 11 | 6 | 2 | 3 | 5 | 20 | H T H T T | |
| 7 | 11 | 6 | 2 | 3 | 5 | 20 | T T T T H | |
| 8 | 11 | 4 | 3 | 4 | -3 | 15 | T B H H T | |
| 9 | 11 | 4 | 3 | 4 | -5 | 15 | H T H T B | |
| 10 | 11 | 4 | 2 | 5 | 1 | 14 | H B T B B | |
| 11 | 11 | 3 | 4 | 4 | -5 | 13 | H B H T B | |
| 12 | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | B B T T T | |
| 13 | 11 | 3 | 1 | 7 | -9 | 10 | H B B B T | |
| 14 | 11 | 2 | 3 | 6 | -8 | 9 | B B B H B | |
| 15 | 11 | 2 | 2 | 7 | -8 | 8 | B T B B B | |
| 16 | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B B B B B | |
| 17 | 11 | 1 | 3 | 7 | -8 | 6 | B B H B H | |
| 18 | 11 | 1 | 2 | 8 | -18 | 5 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
