Thứ Bảy, 18/10/2025
Lukas Kuebler (Kiến tạo: Chukwubuike Adamu)
3
Fisnik Asllani (Kiến tạo: Vladimir Coufal)
13
Philipp Treu (Thay: Lukas Kuebler)
38
Arthur Chaves
45+6'
Jordy Makengo
48
Muhammed Mehmet Damar (Thay: Alexander Prass)
59
Igor Matanovic (Thay: Chukwubuike Adamu)
64
Derry Scherhant (Thay: Vincenzo Grifo)
64
Grischa Proemel (Thay: Leon Avdullahu)
73
Tim Lemperle (Thay: Andrej Kramaric)
73
Patrick Osterhage
80
Max Rosenfelder (Thay: Jan-Niklas Beste)
84
Lucas Hoeler (Thay: Eren Dinkci)
84
Umut Tohumcu (Thay: Wouter Burger)
85
Ihlas Bebou (Thay: Fisnik Asllani)
85

Thống kê trận đấu Freiburg vs Hoffenheim

số liệu thống kê
Freiburg
Freiburg
Hoffenheim
Hoffenheim
43 Kiểm soát bóng 58
9 Phạm lỗi 15
21 Ném biên 21
1 Việt vị 2
2 Chuyền dài 6
6 Phạt góc 8
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 4
3 Sút không trúng đích 3
2 Cú sút bị chặn 8
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 0
5 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Freiburg vs Hoffenheim

Tất cả (316)
90+4'

Fisnik Asllani từ Hoffenheim là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ Xuất sắc Nhất Trận Đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.

90+4'

Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.

90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Freiburg: 42%, Hoffenheim: 58%.

90+4'

Matthias Ginter bị phạt vì đã đẩy Robin Hranac.

90+3'

Một cầu thủ từ Freiburg thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực 16m50 của đối phương.

90+3'

Bernardo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+3'

Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Hoffenheim đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+2'

Trọng tài cho Hoffenheim hưởng quả đá phạt khi Arthur Chaves phạm lỗi với Igor Matanovic.

90+1'

Hoffenheim đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+1'

Quả phát bóng lên cho Freiburg.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.

90+1'

Vladimir Coufal không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90'

Igor Matanovic của Freiburg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

Muhammed Mehmet Damar thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội nào.

90'

Muhammed Mehmet Damar thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Noah Atubolu đã kiểm soát được.

90'

Kiểm soát bóng: Freiburg: 43%, Hoffenheim: 57%.

89'

Trọng tài thổi còi. Derry Scherhant đã phạm lỗi từ phía sau với Bazoumana Toure và đó là một quả đá phạt.

89'

Lucas Hoeler của Freiburg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Đội hình xuất phát Freiburg vs Hoffenheim

Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Anthony Jung (5), Jordy Makengo (33), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Jan-Niklas Beste (19), Eren Dinkçi (18), Vincenzo Grifo (32), Junior Adamu (20)

Hoffenheim (4-3-3): Oliver Baumann (1), Vladimír Coufal (34), Robin Hranáč (2), Arthur Chaves (35), Bernardo (13), Andrej Kramarić (27), Leon Avdullahu (7), Wouter Burger (18), Alexander Prass (22), Fisnik Asllani (11), Bazoumana Toure (29)

Freiburg
Freiburg
4-2-3-1
1
Noah Atubolu
17
Lukas Kubler
28
Matthias Ginter
5
Anthony Jung
33
Jordy Makengo
8
Maximilian Eggestein
6
Patrick Osterhage
19
Jan-Niklas Beste
18
Eren Dinkçi
32
Vincenzo Grifo
20
Junior Adamu
29
Bazoumana Toure
11
Fisnik Asllani
22
Alexander Prass
18
Wouter Burger
7
Leon Avdullahu
27
Andrej Kramarić
13
Bernardo
35
Arthur Chaves
2
Robin Hranáč
34
Vladimír Coufal
1
Oliver Baumann
Hoffenheim
Hoffenheim
4-3-3
Thay người
38’
Lukas Kuebler
Philipp Treu
59’
Alexander Prass
Muhammed Damar
64’
Chukwubuike Adamu
Igor Matanović
73’
Andrej Kramaric
Tim Lemperle
64’
Vincenzo Grifo
Derry Lionel Scherhant
73’
Leon Avdullahu
Grischa Prömel
84’
Eren Dinkci
Lucas Holer
85’
Wouter Burger
Umut Tohumcu
84’
Jan-Niklas Beste
Maximilian Rosenfelder
85’
Fisnik Asllani
Ihlas Bebou
Cầu thủ dự bị
Igor Matanović
Tim Lemperle
Lucas Holer
Luca Philipp
Florian Muller
Kevin Akpoguma
Philipp Treu
Grischa Prömel
Christian Gunter
Muhammed Damar
Maximilian Rosenfelder
Umut Tohumcu
Yuito Suzuki
Ihlas Bebou
Nicolas Hofler
Max Moerstedt
Derry Lionel Scherhant
Maximilian Rosenfelder
Tình hình lực lượng

Johan Manzambi

Thẻ đỏ trực tiếp

Valentin Gendrey

Chấn thương mắt cá

Daniel-Kofi Kyereh

Chấn thương dây chằng chéo

Koki Machida

Chấn thương dây chằng chéo

Ozan Kabak

Chấn thương đầu gối

Hennes Behrens

Chấn thương gân kheo

Mergim Berisha

Va chạm

Adam Hložek

Không xác định

Huấn luyện viên

Julian Schuster

Christian Ilzer

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
11/03 - 2017
01/10 - 2017
24/02 - 2018
01/09 - 2018
26/01 - 2019
15/09 - 2019
08/02 - 2020
02/01 - 2021
24/04 - 2021
11/12 - 2021
DFB Cup
20/01 - 2022
20/01 - 2022
Bundesliga
30/04 - 2022
19/09 - 2022
12/03 - 2023
19/08 - 2023
20/01 - 2024
08/12 - 2024
19/04 - 2025
28/09 - 2025

Thành tích gần đây Freiburg

Giao hữu
09/10 - 2025
Bundesliga
06/10 - 2025
Europa League
02/10 - 2025
Bundesliga
28/09 - 2025
Europa League
25/09 - 2025
H1: 1-0
Bundesliga
20/09 - 2025
H1: 0-1
13/09 - 2025
Giao hữu
05/09 - 2025
H1: 0-1
05/09 - 2025
H1: 0-1
Bundesliga
01/09 - 2025

Thành tích gần đây Hoffenheim

Bundesliga
04/10 - 2025
28/09 - 2025
20/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
23/08 - 2025
DFB Cup
16/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 5-0
01/08 - 2025
01/08 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich66002218T T T T T
2DortmundDortmund6420814T T T T H
3RB LeipzigRB Leipzig6411013T T T T H
4StuttgartStuttgart6402212T B T T T
5LeverkusenLeverkusen6321411H T H T T
6FC CologneFC Cologne6312210T H B B T
7Union BerlinUnion Berlin7313-310B T H B T
8E.FrankfurtE.Frankfurt630319T B B T B
9FreiburgFreiburg622208B T T H H
10Hamburger SVHamburger SV6222-28B B T H T
11St. PauliSt. Pauli6213-17T T B B B
12HoffenheimHoffenheim6213-37B T B H B
13BremenBremen6213-57H T B B T
14AugsburgAugsburg6204-26B B B B T
15WolfsburgWolfsburg6123-25H H B B B
16Mainz 05Mainz 056114-54H B T B B
17FC HeidenheimFC Heidenheim6105-73B B B T B
18Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach7034-93B H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow