Fisnik Asllani từ Hoffenheim là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ Xuất sắc Nhất Trận Đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Lukas Kuebler (Kiến tạo: Chukwubuike Adamu) 3 | |
![]() Fisnik Asllani (Kiến tạo: Vladimir Coufal) 13 | |
![]() Philipp Treu (Thay: Lukas Kuebler) 38 | |
![]() Arthur Chaves 45+6' | |
![]() Jordy Makengo 48 | |
![]() Muhammed Mehmet Damar (Thay: Alexander Prass) 59 | |
![]() Igor Matanovic (Thay: Chukwubuike Adamu) 64 | |
![]() Derry Scherhant (Thay: Vincenzo Grifo) 64 | |
![]() Grischa Proemel (Thay: Leon Avdullahu) 73 | |
![]() Tim Lemperle (Thay: Andrej Kramaric) 73 | |
![]() Patrick Osterhage 80 | |
![]() Max Rosenfelder (Thay: Jan-Niklas Beste) 84 | |
![]() Lucas Hoeler (Thay: Eren Dinkci) 84 | |
![]() Umut Tohumcu (Thay: Wouter Burger) 85 | |
![]() Ihlas Bebou (Thay: Fisnik Asllani) 85 |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Hoffenheim


Diễn biến Freiburg vs Hoffenheim
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Freiburg: 42%, Hoffenheim: 58%.
Matthias Ginter bị phạt vì đã đẩy Robin Hranac.
Một cầu thủ từ Freiburg thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực 16m50 của đối phương.
Bernardo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Hoffenheim đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài cho Hoffenheim hưởng quả đá phạt khi Arthur Chaves phạm lỗi với Igor Matanovic.
Hoffenheim đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Vladimir Coufal không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Igor Matanovic của Freiburg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Muhammed Mehmet Damar thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội nào.
Muhammed Mehmet Damar thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Noah Atubolu đã kiểm soát được.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 43%, Hoffenheim: 57%.
Trọng tài thổi còi. Derry Scherhant đã phạm lỗi từ phía sau với Bazoumana Toure và đó là một quả đá phạt.
Lucas Hoeler của Freiburg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Hoffenheim
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Anthony Jung (5), Jordy Makengo (33), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Jan-Niklas Beste (19), Eren Dinkçi (18), Vincenzo Grifo (32), Junior Adamu (20)
Hoffenheim (4-3-3): Oliver Baumann (1), Vladimír Coufal (34), Robin Hranáč (2), Arthur Chaves (35), Bernardo (13), Andrej Kramarić (27), Leon Avdullahu (7), Wouter Burger (18), Alexander Prass (22), Fisnik Asllani (11), Bazoumana Toure (29)


Thay người | |||
38’ | Lukas Kuebler Philipp Treu | 59’ | Alexander Prass Muhammed Damar |
64’ | Chukwubuike Adamu Igor Matanović | 73’ | Andrej Kramaric Tim Lemperle |
64’ | Vincenzo Grifo Derry Lionel Scherhant | 73’ | Leon Avdullahu Grischa Prömel |
84’ | Eren Dinkci Lucas Holer | 85’ | Wouter Burger Umut Tohumcu |
84’ | Jan-Niklas Beste Maximilian Rosenfelder | 85’ | Fisnik Asllani Ihlas Bebou |
Cầu thủ dự bị | |||
Igor Matanović | Tim Lemperle | ||
Lucas Holer | Luca Philipp | ||
Florian Muller | Kevin Akpoguma | ||
Philipp Treu | Grischa Prömel | ||
Christian Gunter | Muhammed Damar | ||
Maximilian Rosenfelder | Umut Tohumcu | ||
Yuito Suzuki | Ihlas Bebou | ||
Nicolas Hofler | Max Moerstedt | ||
Derry Lionel Scherhant | |||
Maximilian Rosenfelder |
Tình hình lực lượng | |||
Johan Manzambi Thẻ đỏ trực tiếp | Valentin Gendrey Chấn thương mắt cá | ||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | Koki Machida Chấn thương dây chằng chéo | ||
Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | |||
Hennes Behrens Chấn thương gân kheo | |||
Mergim Berisha Va chạm | |||
Adam Hložek Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -3 | 10 | B T H B T |
8 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
10 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 3 | 4 | -9 | 3 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại