Brondby IF giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Daniel Haarbo 23 | |
![]() Eskild Dall (Thay: Patrick Egelund) 34 | |
![]() Agon Mucolli (Thay: Sofus Johannesen) 58 | |
![]() Moses Opondo (Thay: Daniel Haarbo) 58 | |
![]() Jonatan Lindekilde (Thay: Oscar Buch) 59 | |
![]() Michael Gregoritsch (Thay: Benjamin Tahirovic) 64 | |
![]() Rasmus Lauritsen 75 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Sho Fukuda) 75 | |
![]() Jeppe Kudsk (Thay: Gustav Marcussen) 77 | |
![]() Noah Nartey (Kiến tạo: Daniel Wass) 81 | |
![]() Oliver Villadsen (Thay: Jacob Broechner Ambaek) 84 | |
![]() Michael Gregoritsch (Kiến tạo: Nicolai Vallys) 90+2' |
Thống kê trận đấu Fredericia vs Broendby IF


Diễn biến Fredericia vs Broendby IF
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Fredericia: 43%, Brondby IF: 57%.
Phát bóng lên cho Fredericia.
Sean Klaiber từ Brondby IF sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Cú sút của Michael Gregoritsch bị chặn lại.
Brondby IF với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Fredericia.
Michael Gregoritsch không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Fredericia: 43%, Brondby IF: 57%.
Phát bóng lên cho Fredericia.
Sean Klaiber không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt Jakob Vestergaard Jessen từ Fredericia vì đã phạm lỗi với Filip Bundgaard.
Mattias Lamhauge bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Brondby IF đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối của trận đấu!
Nicolai Vallys đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Michael Gregoritsch ghi bàn bằng chân phải!
Nicolai Vallys tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Andreas Pyndt giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Svenn Crone thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Fredericia vs Broendby IF
Fredericia (4-2-3-1): Mattias Lamhauge (1), Svenn Crone (12), Adam Nygaard Andersen (3), Frederik Rieper (5), Jakob Jessen (8), Daniel Bisgaard Haarbo (20), Andreas Pyndt (18), Oscar Buch (97), Gustav Marcussen (7), Sofus Johannesen (16), Patrick Egelund (9)
Broendby IF (4-2-3-1): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Frederik Alves Ibsen (32), Rasmus Lauritsen (5), Marko Divkovic (24), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Sho Fukuda (19), Noah Nartey (35), Nicolai Vallys (7), Jacob Broechner Ambaek (38)


Thay người | |||
34’ | Patrick Egelund Eskild Dall | 64’ | Benjamin Tahirovic Michael Gregoritsch |
58’ | Daniel Haarbo Moses Opondo | 75’ | Sho Fukuda Filip Bundgaard |
58’ | Sofus Johannesen Agon Mucolli | 84’ | Jacob Broechner Ambaek Oliver Villadsen |
59’ | Oscar Buch Jonatan Lindekilde | ||
77’ | Gustav Marcussen Jeppe Kudsk |
Cầu thủ dự bị | |||
Etienne Green | Jordi Vanlerberghe | ||
Moses Opondo | Thomas Mikkelsen | ||
William Madsen | Oliver Villadsen | ||
Anders Dahl | Stijn Spierings | ||
Malthe Ladefoged | Michael Gregoritsch | ||
Jonatan Lindekilde | Filip Bundgaard | ||
Agon Mucolli | Kotaro Uchino | ||
Eskild Dall | Marcus Younis | ||
Jeppe Kudsk | Mathias Jensen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fredericia
Thành tích gần đây Broendby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T B T T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 10 | 21 | T B H T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 0 | 4 | 7 | 21 | B T B T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -2 | 16 | B T T B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 0 | 6 | -3 | 15 | T T B B T |
7 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B H B H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -4 | 12 | T B B T B |
9 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -6 | 11 | B H B B B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -8 | 11 | B T H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -6 | 7 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại