Nikolai Hopland giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trực tiếp kết quả Fortuna Sittard vs SC Heerenveen hôm nay 03-11-2024
Giải VĐQG Hà Lan - CN, 03/11
Kết thúc



![]() Loreintz Rosier (Kiến tạo: Mitchell Dijks) 10 | |
![]() Ilias Sebaoui (Thay: Luuk Brouwers) 46 | |
![]() Kristoffer Peterson (Thay: Jasper Dahlhaus) 56 | |
![]() Makan Aiko (Thay: Alessio Da Cruz) 56 | |
![]() Denzel Hall (Thay: Oliver Braude) 66 | |
![]() Kristoffer Peterson 67 | |
![]() Loreintz Rosier 73 | |
![]() Dimitris Rallis (Thay: Ion Nicolaescu) 74 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Jacob Trenskow) 74 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Jacob Trenskow) 76 | |
![]() Syb van Ottele (Thay: Ryan Fosso) 77 | |
![]() Alen Halilovic (Thay: Samuel Bastien) 77 | |
![]() Ante Erceg (Thay: Ezequiel Bullaude) 87 |
Nikolai Hopland giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mattijs Branderhorst bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Đường chuyền của Amara Conde từ SC Heerenveen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Phát bóng lên cho Fortuna Sittard.
Mats Koehlert không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Amara Conde tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ivo Pinto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Dimitris Rallis của SC Heerenveen bị bắt việt vị.
Phát bóng lên cho Fortuna Sittard.
Kiểm soát bóng: Fortuna Sittard: 35%, SC Heerenveen: 65%.
Kristoffer Peterson của Fortuna Sittard sút bóng đi chệch mục tiêu.
Nikolai Hopland của SC Heerenveen cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Makan Aiko thắng trong pha không chiến với Dimitris Rallis.
Ivo Pinto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fortuna Sittard thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
SC Heerenveen đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Fortuna Sittard.
Cơ hội đến với Pawel Bochniewicz của SC Heerenveen nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Mats Koehlert của SC Heerenveen thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Fortuna Sittard (4-2-3-1): Mattijs Branderhorst (31), Ivo Pinto (12), Shawn Adewoye (4), Rodrigo Guth (14), Mitchell Dijks (35), Ryan Fosso (80), Loreintz Rosier (32), Samuel Bastien (22), Ezequiel Bullaude (33), Jasper Dahlhaus (8), Alessio Da Cruz (23)
SC Heerenveen (4-2-3-1): Andries Noppert (44), Oliver Braude (45), Nikolai Soyset Hopland (17), Pawel Bochniewicz (5), Mats Kohlert (11), Espen Van Ee (21), Amara Conde (6), Jacob Trenskow (20), Luuk Brouwers (8), Levi Smans (14), Ion Nicolaescu (18)
Thay người | |||
56’ | Jasper Dahlhaus Kristoffer Peterson | 46’ | Luuk Brouwers Ilias Sebaoui |
56’ | Alessio Da Cruz Makan Aiko | 66’ | Oliver Braude Denzel Hall |
77’ | Ryan Fosso Syb Van Ottele | 74’ | Jacob Trenskow Che Nunnely |
77’ | Samuel Bastien Alen Halilovic | 74’ | Ion Nicolaescu Dimitris Rallis |
87’ | Ezequiel Bullaude Ante Erceg |
Cầu thủ dự bị | |||
Luuk Koopmans | Bernt Klaverboer | ||
Kristoffer Peterson | Jan Bekkema | ||
Ante Erceg | Denzel Hall | ||
Syb Van Ottele | Mateja Milovanovic | ||
Niels Martens | Danilo Al-Saed | ||
Darijo Grujcic | Che Nunnely | ||
Makan Aiko | Ilias Sebaoui | ||
Josip Mitrovic | Dimitris Rallis | ||
Umaro Embalo | Simon Olsson | ||
Alen Halilovic | Sam Kersten |
Tình hình lực lượng | |||
Kaj Sierhuis Chấn thương đầu gối | Mickey van der Hart Không xác định |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |