Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn thắng quyết định.
Shawn Adewoye 20 | |
Kristoffer Peterson (Kiến tạo: Mohammed Ihattaren) 25 | |
Mario Engels (Thay: Luka Kulenovic) 31 | |
Kristoffer Peterson 44 | |
Mike te Wierik 44 | |
Ajdin Hrustic 45+1' | |
Mimeirhel Benita (Thay: Mike te Wierik) 46 | |
Jan Zamburek 51 | |
Mimeirhel Benita 55 | |
Edouard Michut 57 | |
Jizz Hornkamp (Kiến tạo: Walid Ould-Chikh) 58 | |
Thomas Bruns (Thay: Jan Zamburek) 64 | |
Tristan van Gilst (Thay: Bryan Limbombe) 65 | |
Mohammed Ihattaren 67 | |
Makan Aiko (Thay: Kristoffer Peterson) 67 | |
Paul Gladon (Thay: Kaj Sierhuis) 67 | |
Philip Brittijn (Thay: Dimitrios Limnios) 67 | |
Justin Hubner (Thay: Jasper Dahlhaus) 71 | |
Luka Tunjic (Thay: Mohammed Ihattaren) 88 | |
Tristan van Gilst 90+1' |
Thống kê trận đấu Fortuna Sittard vs Heracles


Diễn biến Fortuna Sittard vs Heracles
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Fortuna Sittard: 56%, Heracles: 44%.
Phát bóng lên cho Fortuna Sittard.
Cơ hội đến với Jizz Hornkamp của Heracles nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Một cầu thủ của Heracles thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Justin Hubner giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ivan Marquez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tristan van Gilst của Heracles nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Jizz Hornkamp để bóng chạm tay.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Paul Gladon bị phạt vì đẩy Mimeirhel Benita.
Kiểm soát bóng: Fortuna Sittard: 56%, Heracles: 44%.
Cú sút của Justin Hubner bị chặn lại.
Mimeirhel Benita của Heracles cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Makan Aiko từ Fortuna Sittard sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Justin Hubner không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Fortuna Sittard thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ivan Mesik giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fortuna Sittard đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Đội hình xuất phát Fortuna Sittard vs Heracles
Fortuna Sittard (4-2-3-1): Mattijs Branderhorst (31), Ivo Pinto (12), Shawn Adewoye (4), Ivan Marquez (44), Jasper Dahlhaus (8), Edouard Michut (20), Ryan Fosso (80), Dimitris Limnios (18), Mohammed Ihattaren (52), Kristoffer Peterson (7), Kaj Sierhuis (9)
Heracles (4-4-2): Timo Jansink (16), Mike Te Wierik (23), Damon Mirani (4), Alec Van Hoorenbeeck (18), Ivan Mesik (24), Bryan Limbombe (7), Ajdin Hrustic (70), Jan Zamburek (13), Walid Ould Chikh (73), Luka Kulenovic (19), Jizz Hornkamp (9)


| Thay người | |||
| 67’ | Dimitrios Limnios Philip Brittijn | 31’ | Luka Kulenovic Mario Engels |
| 67’ | Kristoffer Peterson Makan Aiko | 46’ | Mike te Wierik Mimeirhel Benita |
| 67’ | Kaj Sierhuis Paul Gladon | 64’ | Jan Zamburek Thomas Bruns |
| 71’ | Jasper Dahlhaus Justin Hubner | 65’ | Bryan Limbombe Tristan Van Gilst |
| 88’ | Mohammed Ihattaren Luka Tunjic | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Luuk Koopmans | Fabian De Keijzer | ||
Niels Martens | Robin Mantel | ||
Syb Van Ottele | Mimeirhel Benita | ||
Houboulang Mendes | Jannes Wieckhoff | ||
Justin Hubner | Djevencio Van der Kust | ||
Justin Lonwijk | Lorenzo Milani | ||
Marko Kerkez | Jop Tijink | ||
Samuel Bastien | Mario Engels | ||
Philip Brittijn | Thomas Bruns | ||
Luka Tunjic | Tristan Van Gilst | ||
Makan Aiko | Yvandro Borges Sanches | ||
Paul Gladon | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Ramazan Bayram Chấn thương đầu gối | Sava-Arangel Cestic Không xác định | ||
Daley Sinkgraven Chấn thương đầu gối | Jeff Reine-Adelaide Chấn thương đầu gối | ||
Alen Halilovic Chấn thương mắt cá | Sem Scheperman Va chạm | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Sittard
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 12 | 1 | 1 | 27 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 18 | 31 | B T B B T | |
| 3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 13 | 24 | H B T T T | |
| 4 | 14 | 7 | 3 | 4 | 4 | 24 | T T B B B | |
| 5 | 14 | 6 | 3 | 5 | 6 | 21 | B T T H H | |
| 6 | 13 | 5 | 5 | 3 | 4 | 20 | B T H B B | |
| 7 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | B T H B H | |
| 8 | 14 | 5 | 5 | 4 | 3 | 20 | B H H H T | |
| 9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H | |
| 10 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B T B H | |
| 11 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | H H B T B | |
| 12 | 14 | 5 | 2 | 7 | -12 | 17 | T B B H B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -10 | 16 | B H B T T | |
| 14 | 14 | 4 | 4 | 6 | -12 | 16 | H B T H T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -7 | 14 | T B T H B | |
| 16 | 14 | 4 | 1 | 9 | -14 | 13 | B T T T H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | H T B B B | |
| 18 | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch