Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
- Florent Muslija
33 - Zan Celar (Thay: Elias Egouli)
46 - Sotirios Alexandropoulos (Thay: Matthias Zimmermann)
46 - Sotiris Alexandropoulos (Thay: Matthias Zimmermann)
46 - Moritz Heyer (Thay: Valgeir Lunddal Fridriksson)
78 - Christian Rasmussen (Thay: Shinta Appelkamp)
84 - Jordy de Wijs (Thay: Tim Rossmann)
90
- Christoph Kobald
36 - Dzenis Burnic (Thay: Roko Simic)
73 - Philipp Foerster (Thay: Fabian Schleusener)
73 - Shio Fukuda (Thay: Lilian Egloff)
81 - Marcel Beifus (Thay: Andreas Mueller)
81 - Hans Christian Bernat
90+3' - David Herold
90+6'
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Karlsruher SC
Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Karlsruher SC
Tất cả (54)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tim Rossmann rời sân và được thay thế bởi Jordy de Wijs.
Thẻ vàng cho David Herold.
Thẻ vàng cho Hans Christian Bernat.
Shinta Appelkamp rời sân và được thay thế bởi Christian Rasmussen.
Andreas Mueller rời sân và được thay thế bởi Marcel Beifus.
Lilian Egloff rời sân và được thay thế bởi Shio Fukuda.
Valgeir Lunddal Fridriksson rời sân và Moritz Heyer vào thay thế.
Fabian Schleusener rời sân và được thay thế bởi Philipp Foerster.
Roko Simic rời sân và được thay thế bởi Dzenis Burnic.
Matthias Zimmermann rời sân và được thay thế bởi Sotiris Alexandropoulos.
Elias Egouli rời sân và được thay thế bởi Zan Celar.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Christoph Kobald.
Thẻ vàng cho Florent Muslija.
Tại Merkur Spiel-Arena, Florent Muslija đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Thẻ vàng cho Florent Muslija.
Đá phạt cho Karlsruhe ở phần sân nhà.
Karlsruhe đã bị bắt lỗi việt vị.
Dusseldorf được hưởng quả ném biên.
Phát bóng lên cho Karlsruhe tại Merkur Spiel-Arena.
Dusseldorf đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Shinta Karl Appelkamp lại đi chệch khung thành.
Max Burda trao cho Karlsruhe một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Dusseldorf được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Max Burda trao cho đội khách một quả ném biên.
Dusseldorf được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Max Burda chỉ định một quả đá phạt cho Karlsruhe ở phần sân nhà.
Karlsruhe có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà ở Dusseldorf được hưởng quả phát bóng lên.
Fabian Schleusener của Karlsruhe bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Karlsruhe được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Max Burda ra hiệu cho quả ném biên của Dusseldorf ở phần sân của Karlsruhe.
Dusseldorf được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đang trở nên nguy hiểm! Phạt góc cho Karlsruhe gần khu vực 16 mét 50.
Dusseldorf thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Karlsruhe thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Dusseldorf.
Karlsruhe được hưởng một quả phạt góc do Max Burda thực hiện.
Ném biên cho Karlsruhe trong phần sân của Dusseldorf.
Karlsruhe thực hiện quả ném biên trong phần sân của Dusseldorf.
Ném biên cho Karlsruhe gần khu vực phạt đền.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Karlsruhe.
Liệu Dusseldorf có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Karlsruhe không?
Max Burda chỉ định một quả ném biên cho Dusseldorf ở phần sân của Karlsruhe.
Phạt góc cho Karlsruhe tại Merkur Spiel-Arena.
Matthias Zimmermann của Dusseldorf có cú sút, nhưng không trúng đích.
Max Burda chỉ định một quả đá phạt cho Karlsruhe ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Dusseldorf ở phần sân của Karlsruhe.
Đá phạt cho Dusseldorf ở phần sân nhà.
Dusseldorf được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Dusseldorf cần phải cẩn trọng. Karlsruhe có một quả ném biên tấn công.
Karlsruhe có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Dusseldorf không?
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Karlsruher SC
Fortuna Dusseldorf (3-4-2-1): Florian Kastenmeier (33), Elias Egouli (44), Tim Oberdorf (15), Kenneth Schmidt (4), Valgeir Lunddal Fridriksson (12), Matthias Zimmermann (25), Anouar El Azzouzi (8), Tim Rossmann (21), Shinta Karl Appelkamp (23), Florent Muslija (24), Cedric Itten (13)
Karlsruher SC (3-5-2): Hans Christian Bernat (1), Christoph Kobald (22), Marcel Franke (28), Nicolai Rapp (6), Sebastian Jung (2), Lilian Egloff (25), Andreas Muller (16), Marvin Wanitzek (10), David Herold (20), Fabian Schleusener (24), Roko Simic (9)
Thay người | |||
46’ | Matthias Zimmermann Sotiris Alexandropoulos | 73’ | Roko Simic Dženis Burnić |
46’ | Elias Egouli Žan Celar | 73’ | Fabian Schleusener Philipp Forster |
78’ | Valgeir Lunddal Fridriksson Moritz Heyer | 81’ | Andreas Mueller Marcel Beifus |
84’ | Shinta Appelkamp Christian Rasmussen | 81’ | Lilian Egloff Shio Fukuda |
90’ | Tim Rossmann Jordy de Wijs |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcel Lotka | Robin Himmelmann | ||
Jordy de Wijs | Marcel Beifus | ||
Moritz Heyer | Paul Scholl | ||
Sotiris Alexandropoulos | Rafael Pinto Pedrosa | ||
Giovanni Haag | Dženis Burnić | ||
Danny Schmidt | Philipp Forster | ||
Julian Hettwer | Mateo Kritzer | ||
Christian Rasmussen | Shio Fukuda | ||
Žan Celar | Robert Geller |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Karlsruher SC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | T H T T T |
2 | | 8 | 6 | 0 | 2 | 5 | 18 | T B T T T |
3 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | B T T T H |
4 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 17 | H T T T T |
5 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | T B H T H |
6 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | T T T B T |
7 | | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | H T B T H |
8 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | B T B T T |
9 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | H T B B B |
10 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | B T T B H |
11 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B T B | |
12 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B T B H |
13 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -7 | 10 | H T B T B |
14 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | H B T B T |
15 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -7 | 7 | H B B B B |
16 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -4 | 6 | B H H B H |
17 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | B B B B B |
18 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -12 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại