Nicolas Winter ra hiệu một quả đá phạt cho Regensburg.
- Dawid Kownacki
29 - Matthias Zimmermann (Kiến tạo: Tim Oberdorf)
41 - Dzenan Pejcinovic (Thay: Vincent Vermeij)
60 - Jona Niemiec (Thay: Emmanuel Iyoha)
81 - Danny Schmidt (Thay: Shinta Appelkamp)
81 - Jan Boller (Thay: Isak Bergmann Johannesson)
90
- Sebastian Ernst (Thay: Anssi Suhonen)
63 - Eric Hottmann (Thay: Andreas Geipl)
63 - Bryan Hein (Thay: Tim Handwerker)
70 - Louis Breunig
72 - Max Meyer (Thay: Christian Viet)
85 - Dejan Galjen (Thay: Noah Ganaus)
85
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Jahn Regensburg
Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Jahn Regensburg
Tất cả (53)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Dawid Kownacki (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Dusseldorf, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Bóng an toàn khi Regensburg được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Dusseldorf lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Regensburg ở phần sân của Dusseldorf.
Phát bóng từ khung thành cho Dusseldorf tại Merkur Spiel-Arena.
Regensburg đang tiến lên và Noah Ganaus có một cú sút, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Nicolas Winter ra hiệu cho một cú ném biên của Dusseldorf ở phần sân của Regensburg.
Andreas Geipl của Regensburg đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Quả đá phạt cho Dusseldorf ở nửa sân của họ.
Quả đá phạt cho Dusseldorf ở nửa sân của Regensburg.
Andreas Geipl của Regensburg đã đứng dậy trở lại tại Merkur Spiel-Arena.
Nicolas Winter chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Andreas Geipl của Regensburg vẫn đang nằm sân.
Dusseldorf đẩy lên phía trước qua Emmanuel Iyoha, cú dứt điểm về khung thành bị cản phá.
Liệu Regensburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Dusseldorf không?
Ném biên cho Dusseldorf.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Dusseldorf.
Tại Dusseldorf, Regensburg tấn công qua Sargis Adamyan. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Nicolas Winter trao cho đội khách một quả ném biên.
Isak Bergmann Johannesson rời sân và được thay thế bởi Jan Boller.
Regensburg có một quả phát bóng từ cầu môn.
Noah Ganaus rời sân và được thay thế bởi Dejan Galjen.
Matthias Zimmermann của Dusseldorf lao về phía khung thành tại Merkur Spiel-Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Christian Viet rời sân và được thay thế bởi Max Meyer.
Regensburg tiến lên nhanh chóng nhưng Nicolas Winter thổi còi việt vị.
Shinta Appelkamp rời sân và được thay thế bởi Danny Schmidt.
Dusseldorf được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Emmanuel Iyoha rời sân và được thay thế bởi Jona Niemiec.
Nicolas Winter ra hiệu cho Dusseldorf một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Regensburg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Louis Breunig.
Tim Handwerker rời sân và được thay thế bởi Bryan Hein.
Regensburg được hưởng quả ném biên tại Merkur Spiel-Arena.
Andreas Geipl rời sân và được thay thế bởi Eric Hottmann.
Nicolas Winter trao cho Dusseldorf một quả phát bóng.
Anssi Suhonen rời sân và được thay thế bởi Sebastian Ernst.
Christian Kuhlwetter của Regensburg có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Vincent Vermeij rời sân và được thay thế bởi Dzenan Pejcinovic.
Regensburg đang tiến lên nhưng cú dứt điểm của Noah Ganaus đi chệch khung thành.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đá phạt cho Dusseldorf.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đây là một quả phát bóng cho đội nhà ở Dusseldorf.
Tim Oberdorf đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cao ở phần sân của Dusseldorf cho Dusseldorf.
V À A A O O O O - Matthias Zimmermann đã ghi bàn!
Regensburg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Dawid Kownacki.
Dusseldorf được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Jahn Regensburg
Fortuna Dusseldorf (4-4-2): Florian Kastenmeier (33), Moritz Heyer (5), Tim Oberdorf (15), Andre Hoffmann (3), Nicolas Gavory (34), Shinta Karl Appelkamp (23), Matthias Zimmermann (25), Ísak Bergmann Jóhannesson (8), Emmanuel Iyoha (19), Dawid Kownacki (24), Vincent Vermeij (9)
Jahn Regensburg (4-4-2): Julian Pollersbeck (23), Frederic Ananou (27), Leopold Wurm (37), Louis Breunig (16), Tim Handwerker (2), Christian Kuhlwetter (30), Christian Viet (10), Andreas Geipl (8), Anssi Suhonen (34), Noah Ganaus (20), Sargis Adamyan (22)
Thay người | |||
60’ | Vincent Vermeij Dzenan Pejcinovic | 63’ | Anssi Suhonen Sebastian Ernst |
81’ | Shinta Appelkamp Danny Schmidt | 63’ | Andreas Geipl Eric Hottmann |
81’ | Emmanuel Iyoha Jona Niemiec | 70’ | Tim Handwerker Bryan Hein |
90’ | Isak Bergmann Johannesson Jan Boller | 85’ | Christian Viet Max Meyer |
85’ | Noah Ganaus Dejan Galjen |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Schock | Felix Gebhard | ||
Danny Schmidt | Bryan Hein | ||
Dzenan Pejcinovic | Florian Ballas | ||
Myron van Brederode | Robin Ziegele | ||
Jona Niemiec | Rasim Bulic | ||
Karim Affo | Sebastian Ernst | ||
Elijah Egouli | Max Meyer | ||
Jan Boller | Eric Hottmann | ||
Dejan Galjen |
Nhận định Fortuna Dusseldorf vs Jahn Regensburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Jahn Regensburg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại