Faride Alidou với một sự hỗ trợ ở đó.
David Kinsombi (Thay: Miro Muheim) 24 | |
Bakery Jatta 33 | |
Faride Alidou (Thay: Bakery Jatta) 56 | |
Jan Gyamerah (Thay: Giorgi Chakvetadze) 56 | |
Lex-Tyger Lobinger (Thay: Daniel Ginczek) 62 | |
Edgar Prib 73 | |
Adam Bodzek (Thay: Edgar Prib) 75 | |
Adam Bodzek (Kiến tạo: Khaled Narey) 85 | |
Robert Bozenik (Thay: Shinta Appelkamp) 85 | |
Kristoffer Peterson (Thay: Emmanuel Iyoha) 85 | |
Manuel Wintzheimer (Thay: Josha Vagnoman) 86 | |
Maximilian Rohr (Thay: David Kinsombi) 86 | |
Adam Bodzek 88 | |
Robert Glatzel (Kiến tạo: Faride Alidou) 90+3' |
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV


Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV
Robert Glatzel đánh đầu cân bằng tỷ số 1-1.
Được hưởng phạt góc cho Hamburg.
Tại Dusseldorf, đội khách đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Marco Fritz ra hiệu cho Hamburg một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Fortuna Dusseldorf trong hiệp của họ.
Hamburg lao về phía trước và Ludovit Reis có một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Hamburg được hưởng quả phạt góc do Marco Fritz thực hiện.
Quả phát bóng lên cho Fortuna Dusseldorf tại Merkur Spiel-Arena.
Tại Merkur Spiel-Arena, Adam Bodzek đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.
Đá phạt cho Hamburg trong hiệp của họ.
Hamburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Manuel Wintzheimer dự bị cho Josha Vagnoman cho Hamburg.
Tim Walter đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Merkur Spiel-Arena với Maximilian Rohr thay thế David Kinsombi.
Kristoffer Peterson dự bị cho Emmanuel Iyoha cho Hamburg.
Tim Walter đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Merkur Spiel-Arena với Kristoffer Peterson thay thế Emmanuel Iyoha.
Fortuna Dusseldorf thực hiện quả ném biên trong khu vực Hamburg.
Khaled Narey chơi tuyệt vời để lập công.
Ghi bàn! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Adam Bodzek.
Fortuna Dusseldorf được hưởng quả phạt góc của Marco Fritz.
Kristoffer Peterson đang thay thế Emmanuel Iyoha cho Fortuna Dusseldorf tại Merkur Spiel-Arena.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Andre Hoffmann (3), Jordy de Wijs (30), Florian Hartherz (7), Ao Tanaka (4), Edgar Prib (6), Khaled Narey (20), Shinta Appelkamp (23), Emmanuel Iyoha (19), Daniel Ginczek (10)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Heuer Fernandes (1), Josha Vagnoman (27), Mario Vuskovic (44), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Moritz Heyer (3), Ludovit Reis (14), Sonny Kittel (10), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Giorgi Chakvetadze (7)


| Thay người | |||
| 62’ | Daniel Ginczek Lex-Tyger Lobinger | 24’ | Maximilian Rohr David Kinsombi |
| 75’ | Edgar Prib Adam Bodzek | 56’ | Bakery Jatta Faride Alidou |
| 85’ | Emmanuel Iyoha Kristoffer Peterson | 56’ | Giorgi Chakvetadze Jan Gyamerah |
| 85’ | Shinta Appelkamp Robert Bozenik | 86’ | Josha Vagnoman Manuel Wintzheimer |
| 86’ | David Kinsombi Maximilian Rohr | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Tim Oberdorf | Marko Johansson | ||
Nicolas Gavory | Manuel Wintzheimer | ||
Leonardo Koutris | Faride Alidou | ||
Christoph Klarer | Elijah Krahn | ||
Raphael Wolf | Anssi Suhonen | ||
Adam Bodzek | David Kinsombi | ||
Kristoffer Peterson | Maximilian Rohr | ||
Robert Bozenik | Jonas David | ||
Lex-Tyger Lobinger | Jan Gyamerah | ||
Nhận định Fortuna Dusseldorf vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | T B T H T | |
| 2 | 14 | 9 | 2 | 3 | 7 | 29 | T T T B B | |
| 3 | 14 | 8 | 3 | 3 | 14 | 27 | B H B T H | |
| 4 | 14 | 8 | 3 | 3 | 9 | 27 | T H B T T | |
| 5 | 14 | 7 | 5 | 2 | 10 | 26 | B H T T H | |
| 6 | 14 | 8 | 2 | 4 | 7 | 26 | T T T T T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | H H B T B | |
| 8 | 14 | 6 | 3 | 5 | -3 | 21 | T T B B B | |
| 9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B H T | |
| 10 | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T T T B | |
| 11 | 14 | 5 | 2 | 7 | 4 | 17 | T H T B B | |
| 12 | 14 | 5 | 1 | 8 | 0 | 16 | H T T B T | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | H B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 2 | 8 | -10 | 14 | B H B T B | |
| 15 | 14 | 3 | 4 | 7 | -6 | 13 | B B B T T | |
| 16 | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B B B B T | |
| 17 | 14 | 4 | 1 | 9 | -17 | 13 | B B T B B | |
| 18 | 14 | 3 | 1 | 10 | -11 | 10 | T B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
