Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Anouar El Azzouzi
42 - Danny Schmidt (Thay: Sotirios Alexandropoulos)
46 - Danny Schmidt (Thay: Sotiris Alexandropoulos)
46 - Tim Oberdorf
61 - Anouar El Azzouzi (Kiến tạo: Danny Schmidt)
67 - Christian Rasmussen (Thay: Emmanuel Iyoha)
68 - Tim Breithaupt
70 - Kenneth Schmidt (Thay: Matthias Zimmermann)
77 - Zan Celar (Thay: Tim Breithaupt)
81 - Jordy de Wijs (Thay: Jesper Daland)
81 - Christian Rasmussen (Kiến tạo: Anouar El Azzouzi)
83 - Daniel Thioune
90+11'
- Adam Markhiev
6 - Rafael Lubach (Kiến tạo: Mohamed Ali Zoma)
25 - Mickael Biron (Thay: Pape Demba Diop)
77 - (Pen) Julian Justvan
80 - Adriano Grimaldi (Thay: Julian Justvan)
84 - Robin Knoche (Thay: Mohamed Ali Zoma)
84 - Finn Becker (Kiến tạo: Adriano Grimaldi)
85 - Finn Becker
88
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs 1. FC Nuremberg
Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs 1. FC Nuremberg
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Daniel Thioune.
Thẻ vàng cho Finn Becker.
Adriano Grimaldi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Finn Becker đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Mohamed Ali Zoma rời sân và được thay thế bởi Robin Knoche.
Julian Justvan rời sân và được thay thế bởi Adriano Grimaldi.
Anouar El Azzouzi đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Christian Rasmussen ghi bàn!
Jesper Daland rời sân và được thay thế bởi Jordy de Wijs.
Tim Breithaupt rời sân và được thay thế bởi Zan Celar.
V À A A O O O - Julian Justvan từ Nuernberg đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Pape Demba Diop rời sân và được thay thế bởi Mickael Biron.
Matthias Zimmermann rời sân và được thay thế bởi Kenneth Schmidt.
Thẻ vàng cho Tim Breithaupt.
Emmanuel Iyoha rời sân và được thay thế bởi Christian Rasmussen.
Danny Schmidt đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Anouar El Azzouzi đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Tim Oberdorf.
Sotiris Alexandropoulos rời sân và được thay thế bởi Danny Schmidt.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Anouar El Azzouzi.
Mohamed Ali Zoma đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rafael Lubach đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Adam Markhiev.
Đá phạt Dusseldorf.
Wolfgang Haslberger ra hiệu cho một quả đá phạt cho Dusseldorf ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs 1. FC Nuremberg
Fortuna Dusseldorf (4-5-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Tim Oberdorf (15), Jesper Daland (2), Moritz Heyer (5), Emmanuel Iyoha (19), Anouar El Azzouzi (8), Tim Breithaupt (6), Sotiris Alexandropoulos (14), Florent Muslija (24), Cedric Itten (13)
1. FC Nuremberg (4-3-3): Jan-Marc Reichert (1), Tim Drexler (15), Fabio Gruber (4), Luka Lochoshvili (24), Berkay Yilmaz (21), Finn Becker (25), Adam Markhiev (6), Pape Diop (20), Julian Justvan (10), Rafael Lubach (18), Mohamed Ali Zoma (23)
Thay người | |||
46’ | Sotiris Alexandropoulos Danny Schmidt | 77’ | Pape Demba Diop Mickael Biron |
68’ | Emmanuel Iyoha Christian Rasmussen | 84’ | Mohamed Ali Zoma Robin Knoche |
77’ | Matthias Zimmermann Kenneth Schmidt | 84’ | Julian Justvan Adriano Grimaldi |
81’ | Jesper Daland Jordy de Wijs | ||
81’ | Tim Breithaupt Žan Celar |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcel Lotka | Christian Mathenia | ||
Kenneth Schmidt | Robin Knoche | ||
Jordy de Wijs | Tim Janisch | ||
Sima Suso | Eric Porstner | ||
Danny Schmidt | Ondrej Karafiat | ||
Christian Rasmussen | Ayoub Chaikhoun | ||
Žan Celar | Mickael Biron | ||
Semir Telalovic | |||
Adriano Grimaldi |
Nhận định Fortuna Dusseldorf vs 1. FC Nuremberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | T H T T T |
2 | | 8 | 6 | 0 | 2 | 5 | 18 | T B T T T |
3 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | B T T T H |
4 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 17 | H T T T T |
5 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | T B H T H |
6 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | T T T B T |
7 | | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | H T B T H |
8 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | B T B T T |
9 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | H T B B B |
10 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | B T T B H |
11 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B T B | |
12 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B T B H |
13 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -7 | 10 | H T B T B |
14 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | H B T B T |
15 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -7 | 7 | H B B B B |
16 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -4 | 6 | B H H B H |
17 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | B B B B B |
18 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -12 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại