Mahir Emreli rời sân và được thay thế bởi Lukas Schleimer.
- Andre Hoffmann
32 - Shinta Karl Appelkamp (Thay: Andre Hoffmann)
46 - Shinta Appelkamp (Thay: Andre Hoffmann)
46 - Danny Schmidt (Thay: Dawid Kownacki)
64 - Emmanuel Iyoha (Thay: Moritz Heyer)
64 - Danny Schmidt (Kiến tạo: Tim Oberdorf)
68 - Danny Schmidt
71 - Shinta Appelkamp
78
- Janis Antiste
19 - Caspar Jander
28 - Janis Antiste
31 - Mahir Emreli (Kiến tạo: Caspar Jander)
45+4' - Julian Justvan
61 - Oliver Villadsen (Thay: Danilo Soares)
72 - Ondrej Karafiat (Thay: Janis Antiste)
76 - Rafael Lubach
81 - Janni Serra (Thay: Rafael Lubach)
87 - Lukas Schleimer (Thay: Mahir Emreli)
87
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs 1. FC Nuremberg
Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs 1. FC Nuremberg
Tất cả (41)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Rafael Lubach rời sân và được thay thế bởi Janni Serra.
Rafael Lubach nhận thẻ vàng.
V À A A O O O O - Shinta Appelkamp đã ghi bàn!
V À A A O O O O - Shinta Appelkamp đã ghi bàn!
Janis Antiste rời sân và được thay thế bởi Ondrej Karafiat.
Danilo Soares rời sân và được thay thế bởi Oliver Villadsen.
Janis Antiste đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn 0-1.
V À A A A O O O - Danny Schmidt đã ghi bàn!
Julian Justvan có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Nuremberg.
Tim Oberdorf đã kiến tạo cho bàn thắng.
Martin Petersen trao cho đội khách một quả ném biên.
V À A A O O O - Danny Schmidt đã ghi bàn!
Ném biên cho Dusseldorf.
Moritz Heyer rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Iyoha.
Dusseldorf được hưởng quả ném biên trong phần sân của Nuremberg.
Dawid Kownacki rời sân và được thay thế bởi Danny Schmidt.
Nuremberg được hưởng quả ném biên tại Merkur Spiel-Arena.
V À A A A O O O - Julian Justvan đã ghi bàn!
Dusseldorf có một quả phát bóng từ khung thành.
Andre Hoffmann rời sân và được thay thế bởi Shinta Appelkamp.
Quả phát bóng từ khung thành cho Nuremberg tại Merkur Spiel-Arena.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Nuremberg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nuremberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân Dusseldorf không?
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Caspar Jander đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Đội khách nhận một quả phát bóng từ cầu môn ở Dusseldorf.
V À A A A O O O - Mahir Emreli đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Dusseldorf được trọng tài Martin Petersen cho hưởng một quả phạt góc.
Thẻ vàng cho Andre Hoffmann.
Dusseldorf sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Nuremberg.
Thẻ vàng cho Janis Antiste.
Ném biên cho Nuremberg ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Caspar Jander.
Tại Dusseldorf, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
V À A A O O O O - Janis Antiste đã ghi bàn!
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Dusseldorf.
Mahir Emreli của Nuremberg có cú sút nhưng không trúng đích.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs 1. FC Nuremberg
Fortuna Dusseldorf (3-4-2-1): Florian Kastenmeier (33), Tim Oberdorf (15), Andre Hoffmann (3), Jamil Siebert (20), Matthias Zimmermann (25), Giovanni Haag (6), Moritz Heyer (5), Nicolas Gavory (34), Ísak Bergmann Jóhannesson (8), Myron van Brederode (10), Dawid Kownacki (24)
1. FC Nuremberg (3-4-1-2): Jan-Marc Reichert (1), Tim Drexler (5), Robin Knoche (31), Fabio Gruber (4), Tim Janisch (32), Caspar Jander (20), Rafael Lubach (18), Danilo Soares (3), Julian Justvan (10), Mahir Emreli (30), Janis Antiste (28)
Thay người | |||
46’ | Andre Hoffmann Shinta Karl Appelkamp | 72’ | Danilo Soares Oliver Villadsen |
64’ | Dawid Kownacki Danny Schmidt | 76’ | Janis Antiste Ondrej Karafiat |
64’ | Moritz Heyer Emmanuel Iyoha | 87’ | Rafael Lubach Janni Serra |
87’ | Mahir Emreli Lukas Schleimer |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Schock | Christian Mathenia | ||
Valgeir Lunddal Fridriksson | Oliver Villadsen | ||
Danny Schmidt | Enrico Valentini | ||
Shinta Karl Appelkamp | Nick Seidel | ||
Jona Niemiec | Ondrej Karafiat | ||
Emmanuel Iyoha | Florian Flick | ||
Dennis Jastrzembski | Simon Joachims | ||
Karim Affo | Janni Serra | ||
Lukas Schleimer |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại