Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sandefjord.
![]() Christopher Cheng 6 | |
![]() Miika Koskela 9 | |
![]() Sory Diarra 16 | |
![]() Christopher Cheng 20 | |
![]() Stefan Ingi Sigurdarson (Kiến tạo: Christopher Cheng) 32 | |
![]() (Pen) Sory Diarra 45+6' | |
![]() Troy Nyhammer (Kiến tạo: Almar Gjerd Grindhaug) 59 | |
![]() Ismael Petcho Camara (Thay: Mikkel Hope) 61 | |
![]() Lars Tanggaard Eide (Thay: Parfait Bizoza) 61 | |
![]() Loris Mettler 62 | |
![]() Haavard Vatland Karlsen (Thay: Sory Diarra) 73 | |
![]() Fredrik Carson Pedersen 81 | |
![]() Fabian Andre Jakobsen (Thay: Troy Nyhammer) 85 | |
![]() Filip Ottosson 87 | |
![]() Edvard Sundboe Pettersen (Thay: Robin Dzabic) 87 | |
![]() Vetle Walle Egeli (Thay: Loris Mettler) 88 | |
![]() Sebastian Holm Mathisen (Thay: Evangelos Patoulidis) 90 |
Thống kê trận đấu FK Haugesund vs Sandefjord


Diễn biến FK Haugesund vs Sandefjord
Pyry Petteri Hannola của Haugesund tiến về phía khung thành tại Haugesund Stadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Haugesund có một quả phát bóng lên.
Ismael Petcho Camara của Haugesund tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bóng an toàn khi Haugesund được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Sandefjord có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Haugesund không?
Eivind Bodding ra hiệu cho Sandefjord được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Haugesund.
Ném biên cho Haugesund.
Eivind Bodding ra hiệu cho Haugesund được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Andreas Ulrik Tegstrom thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại Haugesund Stadion với Sebastian Holm Mathisen thay thế Evangelos Patoulidis.
Haugesund được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Niko Hamalainen của Haugesund có cú sút về phía khung thành tại Haugesund Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Haugesund được hưởng quả phạt góc.
Haugesund được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Haugesund được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Loris Mettler bằng Vetle Walle Egeli. Đây là sự thay đổi người thứ hai hôm nay của Andreas Ulrik Tegstrom.
Eivind Bodding trao cho Sandefjord một quả phát bóng lên.
Andreas Ulrik Tegstrom (Sandefjord) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Edvard Sundbo Pettersen thay thế Robin Dzabic.

Tại Haugesund Stadion, Filip Ottosson đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Eivind Bodding ra hiệu cho Haugesund được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Haugesund thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Fabian Andre Jakobsen thay thế Troy Engseth Nyhammer.
Đội hình xuất phát FK Haugesund vs Sandefjord
FK Haugesund (4-2-3-1): Amund Wichne (1), Claus Niyukuri (2), Miika Koskela (33), Madiodio Dia (55), Niko Hämäläinen (3), Pyry Petteri Hannola (8), Almar Gjerd Grindhaug (40), Troy Engseth Nyhammer (10), Parfait Bizoza (6), Mikkel Hope (25), Sory Ibrahim Diarra (29)
Sandefjord (4-3-3): Carl-Johan Eriksson (13), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Loris Mettler (10), Filip Ottosson (18), Robin Dzabic (8), Evangelos Patoulidis (7), Stefan Sigurdarson (23), Jakob Maslo Dunsby (27)


Thay người | |||
61’ | Mikkel Hope Ismael Petcho Camara | 87’ | Robin Dzabic Edvard Sundbo Pettersen |
61’ | Parfait Bizoza Lars Tanggaard Eide | 88’ | Loris Mettler Vetle Walle Egeli |
73’ | Sory Diarra Havard Vatland Karlsen | 90’ | Evangelos Patoulidis Sebastian Holm Mathisen |
85’ | Troy Nyhammer Fabian Andre Jakobsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Ismael Petcho Camara | Elias Hadaya | ||
Martin Bjornbak | Vetle Walle Egeli | ||
Eivind Helgeland | Aleksander van der Spa | ||
Lars Tanggaard Eide | Edvard Sundbo Pettersen | ||
Frank Stople | Bendik Slotfeldt Berntsen | ||
Mikkel Fischer | Jakob Jakobsen Swift | ||
Havard Vatland Karlsen | Sebastian Holm Mathisen | ||
Anders Bondhus | Theodor Martin Agelin | ||
Fabian Andre Jakobsen |
Nhận định FK Haugesund vs Sandefjord
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FK Haugesund
Thành tích gần đây Sandefjord
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại