Rosenborg tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
![]() Iver Fossum 4 | |
![]() Dino Islamovic (VAR check) 20 | |
![]() Dino Islamovic (Kiến tạo: Aslak Fonn Witry) 35 | |
![]() Troy Nyhammer (Thay: Ismael Petcho Camara) 46 | |
![]() Bruno Leite (Thay: Parfait Bizoza) 46 | |
![]() Claus Niyukuri (Thay: Almar Gjerd Grindhaug) 46 | |
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen (Kiến tạo: Emil Konradsen Ceide) 59 | |
![]() Adrian Pereira (Thay: Aslak Fonn Witry) 71 | |
![]() Moustafa Zeidan (Thay: Emil Konradsen Ceide) 71 | |
![]() Lars Tanggaard Eide (Thay: Mikkel Hope) 73 | |
![]() Haavard Vatland Karlsen (Thay: Sory Diarra) 73 | |
![]() Erlend Dahl Reitan (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen) 74 | |
![]() Niko Haemaelaeinen 83 | |
![]() Dino Islamovic 85 | |
![]() Moustafa Zeidan 87 | |
![]() Aleksander Borgersen (Thay: Dino Islamovic) 89 |
Thống kê trận đấu FK Haugesund vs Rosenborg


Diễn biến FK Haugesund vs Rosenborg
Stian Rovig Sletner ra hiệu cho Haugesund được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Rosenborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Haugesund tại Haugesund Stadion.
Stian Rovig Sletner trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Tại Haugesund, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Stian Rovig Sletner ra hiệu cho Rosenborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Haugesund.
Stian Rovig Sletner ra hiệu cho Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Haugesund được Stian Rovig Sletner trao cho một quả phạt góc.
Stian Rovig Sletner trao cho Rosenborg một quả phát bóng lên.
Rosenborg có một quả phát bóng lên.
Alfred Johansson (Rosenborg) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Aleksander Borgersen thay thế Dino Islamovic.
Rosenborg nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Stian Rovig Sletner thổi phạt việt vị.
Tại Haugesund Stadion, Haugesund bị phạt việt vị.
Ném biên cho Haugesund ở phần sân của Rosenborg.

Moustafa Zeidan của Rosenborg đã bị phạt thẻ vàng tại Haugesund.
Haugesund được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Dino Islamovic của Rosenborg đã bị Stian Rovig Sletner phạt thẻ vàng đầu tiên.
Haugesund được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Rosenborg có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội hình xuất phát FK Haugesund vs Rosenborg
FK Haugesund (4-3-3): Amund Wichne (1), Mikkel Hope (25), Mikkel Fischer (4), Madiodio Dia (55), Niko Hämäläinen (3), Parfait Bizoza (6), Almar Gjerd Grindhaug (40), Pyry Petteri Hannola (8), Ismael Petcho Camara (30), Sory Ibrahim Diarra (29), Emil Schlichting (7)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Aslak Witry (16), Tomas Nemcik (21), Mikkel Konradsen Ceide (38), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Iver Fossum (8), Santeri Vaananen (6), Simen Bolkan Nordli (7), Dávid Ďuriš (29), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)


Thay người | |||
46’ | Almar Gjerd Grindhaug Claus Niyukuri | 71’ | Emil Konradsen Ceide Moustafa Zeidan |
46’ | Ismael Petcho Camara Troy Engseth Nyhammer | 71’ | Aslak Fonn Witry Adrian Pereira |
46’ | Parfait Bizoza Bruno Leite | 74’ | Ulrik Yttergaard Jenssen Erlend Dahl Reitan |
73’ | Sory Diarra Havard Vatland Karlsen | 89’ | Dino Islamovic Aleksander Borgersen |
73’ | Mikkel Hope Lars Tanggaard Eide |
Cầu thủ dự bị | |||
Ilir Kukleci | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Einar Boe Fauskanger | Erlend Dahl Reitan | ||
Claus Niyukuri | Moustafa Zeidan | ||
Troy Engseth Nyhammer | Jonas Sogaard Mortensen | ||
Martin Bjornbak | Aleksander Borgersen | ||
Bruno Leite | Hakon Volden | ||
Havard Vatland Karlsen | Ole Selnaes | ||
Miika Koskela | Adrian Pereira | ||
Lars Tanggaard Eide | Jesper Reitan Sunde |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FK Haugesund
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 15 | 3 | 3 | 39 | 48 | T H T T T |
2 | ![]() | 21 | 14 | 4 | 3 | 22 | 46 | B T T T H |
3 | ![]() | 20 | 12 | 4 | 4 | 8 | 40 | B T T H T |
4 | ![]() | 21 | 12 | 3 | 6 | 7 | 39 | H B B T T |
5 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 5 | 33 | H T B B T |
6 | ![]() | 20 | 8 | 6 | 6 | 4 | 30 | H T H H T |
7 | ![]() | 21 | 9 | 3 | 9 | 1 | 30 | T T T T B |
8 | ![]() | 20 | 9 | 1 | 10 | 7 | 28 | B B H B B |
9 | ![]() | 21 | 7 | 7 | 7 | 7 | 28 | H H H B H |
10 | ![]() | 21 | 7 | 7 | 7 | 2 | 28 | B B B T T |
11 | ![]() | 21 | 8 | 3 | 10 | 1 | 27 | T H T B B |
12 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -18 | 24 | B H T H B |
13 | ![]() | 21 | 5 | 6 | 10 | -13 | 21 | B T H B B |
14 | ![]() | 21 | 5 | 5 | 11 | -12 | 20 | H B H B B |
15 | ![]() | 21 | 5 | 1 | 15 | -18 | 16 | T B H T T |
16 | ![]() | 21 | 1 | 3 | 17 | -42 | 6 | B T B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại