V À A A O O O! Moses Mawa nâng tỷ số cho HamKam lên 0-3.
![]() Gard Simenstad (Kiến tạo: Anton Ekeroth) 23 | |
![]() Kristian Lien 28 | |
![]() Claus Niyukuri (Thay: Emil Rohd) 46 | |
![]() Haavard Vatland Karlsen (Thay: Sory Diarra) 46 | |
![]() Morten Konradsen (Thay: Parfait Bizoza) 46 | |
![]() Eivind Helgeland (Thay: Oscar Krusnell) 53 | |
![]() Moses Mawa (Kiến tạo: Alwande Roaldsoey) 56 |

Diễn biến FK Haugesund vs HamKam

Đội chủ nhà đã thay Oscar Krusnell bằng Eivind Helgeland. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Toni Korkeakunnas.
Mathias Stofringshaug trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Haugesund được hưởng một quả phạt góc do Mathias Stofringshaug trao tặng.
Haugesund có một quả phát bóng lên.
HamKam được Mathias Stofringshaug trao cho một quả phạt góc.
Mathias Stofringshaug trao cho Haugesund một quả phát bóng lên.
HamKam được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
HamKam được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Havard Vatland Karlsen vào sân thay cho Sory Ibrahim Diarra của Haugesund.
Morten Konradsen vào thay Parfait Bizoza cho Haugesund tại Haugesund Stadion.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Toni Korkeakunnas (Haugesund) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Claus Babo Niyukuri vào thay Emil Schlichting.
HamKam có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ tình huống ném biên này ở phần sân của Haugesund không?
Ném biên Haugesund.
Haugesund được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Haugesund được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Haugesund được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Haugesund được hưởng một quả phát bóng lên.
Mathias Stofringshaug chỉ định một quả đá phạt cho Haugesund ở phần sân nhà.
Ném biên cho HamKam gần khu vực cấm địa.
Phát bóng lên cho HamKam tại Haugesund Stadion.
Mathias Stofringshaug trao cho đội khách một quả ném biên.
HamKam được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Haugesund ở phần sân nhà.
Mathias Stofringshaug ra hiệu cho một quả ném biên cho HamKam, gần khu vực của Haugesund.
Phạt góc cho HamKam.
Tại Haugesund, Haugesund tiến lên phía trước qua Oscar Krusnell. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Snorre Strand Nilsen.

Vào! HamKam nâng tỷ số lên 0-2 nhờ công của Kristian Stromland Lien.
HamKam được hưởng phạt góc do Mathias Stofringshaug thực hiện.
Ném biên cho HamKam tại Haugesund Stadion.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Anton Ekeroth để kiến tạo bàn thắng.

Vào! HamKam dẫn trước 0-1 nhờ cú đánh đầu chính xác của Gard Simenstad.
HamKam đẩy cao đội hình nhưng Mathias Stofringshaug nhanh chóng bắt lỗi việt vị.
Haugesund có một quả phát bóng lên.
Mathias Stofringshaug chỉ định một quả đá phạt cho HamKam ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, HamKam được hưởng quả phát bóng lên.
Almar Gjerd Grindhaug của Haugesund tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Haugesund được hưởng quả phạt góc.
Haugesund được hưởng quả đá phạt.
Haugesund được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mathias Stofringshaug ra hiệu cho Haugesund được hưởng quả ném biên ở phần sân của HamKam.
Haugesund được hưởng quả phát bóng lên tại Haugesund Stadion.
HamKam được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Haugesund.
Tại Haugesund Stadion, Haugesund bị phạt việt vị.
Madiodio Dia của Haugesund tung cú sút nhưng không trúng đích.
Mathias Stofringshaug trao cho HamKam một quả phát bóng lên.
HamKam được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Haugesund.
Bóng an toàn khi Haugesund được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Mathias Stofringshaug chỉ định một quả đá phạt cho HamKam.
HamKam thực hiện quả ném biên ở phần sân của Haugesund.
Ném biên cho Haugesund.
HamKam được hưởng quả ném biên ở phần sân của Haugesund.
Bóng an toàn khi HamKam được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
HamKam được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
HamKam được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Haugesund được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho HamKam tại sân Haugesund Stadion.
Mathias Stofringshaug trao cho đội khách một quả ném biên.
Ở Haugesund, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho HamKam ở phần sân nhà.
HamKam có một quả ném biên nguy hiểm.
Hiệp một đã khép lại tại Haugesund.
Thống kê trận đấu FK Haugesund vs HamKam


Đội hình xuất phát FK Haugesund vs HamKam
FK Haugesund (4-3-3): Einar Boe Fauskanger (12), Mikkel Fischer (4), Ilir Kukleci (5), Madiodio Dia (55), Oscar Krusnell (3), Parfait Bizoza (6), Almar Gjerd Grindhaug (40), Troy Engseth Nyhammer (10), Sander Havik Innvaer (37), Sory Ibrahim Diarra (29), Emil Schlichting (7)
HamKam (3-5-2): Marcus Sandberg (12), Gustav Granath (2), Fredrik Sjolstad (23), Luc Mares (14), Snorre Strand Nilsen (22), Gard Simenstad (18), Tore André Sørås (11), Alwande Roaldsoy (6), Anton Ekeroth (5), Kristian Stromland Lien (19), Moses Mawa (10)


Cầu thủ dự bị | |||
Claus Niyukuri | Vidar Ari Jónsson | ||
Morten Konradsen | Alexander Nilsson | ||
Jasper Silva Torkildsen | Henrik Udahl | ||
Haavard Vatland Karlsen | William Osnes-Ringen | ||
Ismael Seone | Aksel Baran Potur | ||
Mikkel Hope | Julian Gonstad | ||
Lars Tanggaard Eide | Mads Orrhaug Larsen | ||
Amidou Traore | Mats Pedersen | ||
Eivind Helgeland |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FK Haugesund
Thành tích gần đây HamKam
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 3 | 3 | 18 | 36 | T H T B B |
2 | ![]() | 14 | 10 | 1 | 3 | 9 | 31 | T T T T T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
4 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 19 | 29 | B H T T T |
5 | ![]() | 15 | 9 | 0 | 6 | 12 | 27 | T B T B T |
6 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | B H B T H |
7 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 3 | 25 | H T B H T |
8 | ![]() | 15 | 5 | 7 | 3 | 7 | 22 | H T T H H |
9 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 3 | 21 | T T H T T |
10 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -10 | 19 | T H H H B |
11 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | 0 | 18 | B T H B T |
12 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H H H T B |
13 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -1 | 17 | T B B B T |
14 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -9 | 17 | B H H B H |
15 | ![]() | 15 | 2 | 0 | 13 | -17 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 16 | 0 | 2 | 14 | -36 | 2 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại