Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Kevin De Bruyne 6 | |
![]() Rasmus Hoejlund (Kiến tạo: Leonardo Spinazzola) 14 | |
![]() Roberto Piccoli (Thay: Edin Dzeko) 46 | |
![]() Sam Beukema (Kiến tạo: Andre-Frank Zambo Anguissa) 51 | |
![]() Hans Nicolussi Caviglia (Thay: Nicolo Fagioli) 65 | |
![]() Jacopo Fazzini (Thay: Simon Sohm) 65 | |
![]() Eljif Elmas (Thay: Kevin De Bruyne) 69 | |
![]() Mathias Olivera (Thay: Leonardo Spinazzola) 69 | |
![]() David Neres (Thay: Matteo Politano) 69 | |
![]() Lorenzo Lucca (Thay: Rasmus Hoejlund) 73 | |
![]() Luca Ranieri 79 | |
![]() Tariq Lamptey (Thay: Pietro Comuzzo) 88 | |
![]() Stefano Pioli 89 | |
![]() Mattia Viti (Thay: Marin Pongracic) 90 | |
![]() Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka) 90 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Napoli


Diễn biến Fiorentina vs Napoli
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 53%, SSC Napoli: 47%.
Robin Gosens bị phạt vì đẩy Scott McTominay.
Roberto Piccoli bị phạt vì đẩy Scott McTominay.
Roberto Piccoli bị phạt vì đẩy Billy Gilmour.
Jacopo Fazzini thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Alessandro Buongiorno giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mathias Olivera của SSC Napoli chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lorenzo Lucca bị phạt vì đẩy Mattia Viti.
Trận đấu được tiếp tục.
Stanislav Lobotka rời sân để được thay thế bởi Billy Gilmour trong một sự thay đổi chiến thuật.
Marin Pongracic rời sân để được thay thế bởi Mattia Viti trong một sự thay đổi chiến thuật.
Moise Kean bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Moise Kean của Fiorentina sút bóng ra ngoài mục tiêu
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Moise Kean bị phạt vì đẩy Giovanni Di Lorenzo.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Napoli
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Pietro Comuzzo (15), Marin Pongračić (5), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Simon Sohm (7), Rolando Mandragora (8), Nicolò Fagioli (44), Robin Gosens (21), Edin Džeko (9), Moise Kean (20)
Napoli (4-1-4-1): Vanja Milinković-Savić (32), Giovanni Di Lorenzo (22), Sam Beukema (31), Alessandro Buongiorno (4), Leonardo Spinazzola (37), Stanislav Lobotka (68), Matteo Politano (21), André-Frank Zambo Anguissa (99), Kevin De Bruyne (11), Scott McTominay (8), Rasmus Højlund (19)


Thay người | |||
46’ | Edin Dzeko Roberto Piccoli | 69’ | Leonardo Spinazzola Mathías Olivera |
65’ | Nicolo Fagioli Hans Nicolussi Caviglia | 69’ | Kevin De Bruyne Eljif Elmas |
65’ | Simon Sohm Jacopo Fazzini | 69’ | Matteo Politano David Neres |
88’ | Pietro Comuzzo Tariq Lamptey | 73’ | Rasmus Hoejlund Lorenzo Lucca |
90’ | Marin Pongracic Mattia Viti | 90’ | Stanislav Lobotka Billy Gilmour |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Lezzerini | Miguel Gutiérrez | ||
Tommaso Martinelli | Alex Meret | ||
Pablo Mari | Mathias Ferrante | ||
Mattia Viti | Juan Jesus | ||
Niccolo Fortini | Mathías Olivera | ||
Tariq Lamptey | Pasquale Mazzocchi | ||
Eddy Kouadio | Luca Marianucci | ||
Fabiano Parisi | Billy Gilmour | ||
Hans Nicolussi Caviglia | Eljif Elmas | ||
Jacopo Fazzini | Antonio Vergara | ||
Amir Richardson | David Neres | ||
Cher Ndour | Lorenzo Lucca | ||
Roberto Piccoli | Giuseppe Ambrosino | ||
Noa Lang |
Tình hình lực lượng | |||
Albert Gudmundsson Chấn thương mắt cá | Nikita Contini Không xác định | ||
Amir Rrahmani Chấn thương đùi | |||
Romelu Lukaku Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại