Số khán giả hôm nay là 18184.
Hans Nicolussi Caviglia 14 | |
Nicolo Fagioli 15 | |
Medon Berisha (Kiến tạo: Tete Morente) 23 | |
Danilo Veiga 41 | |
Rolando Mandragora (Thay: Hans Nicolussi Caviglia) 46 | |
Simon Sohm (Thay: Cher Ndour) 46 | |
Albert Gudmundsson (Thay: Nicolo Fagioli) 46 | |
Roberto Piccoli (Thay: Edin Dzeko) 59 | |
Moise Kean 66 | |
Santiago Pierotti (Thay: Lameck Banda) 73 | |
Youssef Maleh (Thay: Medon Berisha) 76 | |
Jacopo Fazzini (Thay: Pietro Comuzzo) 77 | |
Luca Ranieri 87 | |
Francesco Camarda (Thay: Nikola Stulic) 89 | |
Mohamed Kaba (Thay: Tete Morente) 89 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Lecce


Diễn biến Fiorentina vs Lecce
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 63%, Lecce: 37%.
Phát bóng lên cho Lecce.
Cơ hội đến với Roberto Piccoli từ Fiorentina nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Jacopo Fazzini từ Fiorentina thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Mohamed Kaba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lassana Coulibaly của Lecce cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Mohamed Kaba bị phạt vì đẩy Dodo.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 63%, Lecce: 37%.
Roberto Piccoli bị phạt vì đẩy Tiago Gabriel.
Youssef Maleh bị phạt vì đẩy Luca Ranieri.
Lecce được hưởng quả phát bóng lên.
Simon Sohm dứt điểm, nhưng cú sút của anh không bao giờ gần với mục tiêu.
Kialonda Gaspar giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kialonda Gaspar thắng trong pha không chiến với Roberto Piccoli.
Francesco Camarda bị phạt vì đẩy Marin Pongracic.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kialonda Gaspar thắng trong pha không chiến với Moise Kean.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Lecce
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pietro Comuzzo (15), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Cher Ndour (27), Hans Nicolussi Caviglia (14), Nicolò Fagioli (44), Niccolo Fortini (29), Moise Kean (20), Edin Džeko (9)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Danilo Filipe Melo Veiga (17), Kialonda Gaspar (4), Tiago Gabriel (44), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Medon Berisha (10), Tete Morente (7), Nikola Stulic (9), Lameck Banda (19)


| Thay người | |||
| 46’ | Nicolo Fagioli Albert Gudmundsson | 73’ | Lameck Banda Santiago Pierotti |
| 46’ | Cher Ndour Simon Sohm | 76’ | Medon Berisha Youssef Maleh |
| 46’ | Hans Nicolussi Caviglia Rolando Mandragora | 89’ | Tete Morente Mohamed Kaba |
| 59’ | Edin Dzeko Roberto Piccoli | 89’ | Nikola Stulic Francesco Camarda |
| 77’ | Pietro Comuzzo Jacopo Fazzini | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Luca Lezzerini | Riccardo Sottil | ||
Tommaso Martinelli | Christian Fruchtl | ||
Eman Kospo | Jasper Samooja | ||
Eddy Kouadio | Corrie Ndaba | ||
Jacopo Fazzini | Jamil Siebert | ||
Amir Richardson | Owen Kouassi | ||
Roberto Piccoli | Alex Sala | ||
Fabiano Parisi | Þórir Jóhann Helgason | ||
Albert Gudmundsson | Mohamed Kaba | ||
Pablo Mari | Youssef Maleh | ||
Simon Sohm | Konan N’Dri | ||
Rolando Mandragora | Santiago Pierotti | ||
Francesco Camarda | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Mattia Viti Không xác định | Gaby Jean Chấn thương đầu gối | ||
Tariq Lamptey Chấn thương dây chằng chéo | Hamza Rafia Không xác định | ||
Robin Gosens Chấn thương đùi | Balthazar Pierret Va chạm | ||
Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 9 | 0 | 3 | 9 | 27 | T T B T T | |
| 2 | 12 | 7 | 4 | 1 | 9 | 25 | H H T H T | |
| 3 | 12 | 8 | 1 | 3 | 8 | 25 | T T H B T | |
| 4 | 12 | 8 | 0 | 4 | 13 | 24 | B T T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 12 | 5 | 6 | 1 | 10 | 21 | H T H H T | |
| 7 | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | B T T H H | |
| 8 | 12 | 5 | 3 | 4 | 6 | 18 | T H T B T | |
| 9 | 12 | 5 | 2 | 5 | 2 | 17 | B T B T H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | -8 | 15 | T B T B B | |
| 11 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -10 | 14 | T H H H B | |
| 13 | 12 | 2 | 7 | 3 | 0 | 13 | H H B B B | |
| 14 | 12 | 2 | 5 | 5 | -5 | 11 | H B B H H | |
| 15 | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | H B B H T | |
| 16 | 12 | 1 | 7 | 4 | -6 | 10 | H H H T H | |
| 17 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | B B T H B | |
| 18 | 12 | 1 | 5 | 6 | -8 | 8 | B B T H H | |
| 19 | 12 | 0 | 6 | 6 | -9 | 6 | H B B H H | |
| 20 | 12 | 0 | 6 | 6 | -11 | 6 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
