Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Bryan Cristante 3 | |
![]() Moise Kean (Kiến tạo: Hans Nicolussi Caviglia) 14 | |
![]() Matias Soule (Kiến tạo: Artem Dovbyk) 22 | |
![]() Bryan Cristante (Kiến tạo: Matias Soule) 30 | |
![]() Albert Gudmundsson 43 | |
![]() Stefano Pioli 44 | |
![]() Roberto Piccoli (Thay: Albert Gudmundsson) 46 | |
![]() Lorenzo Pellegrini (Thay: Tommaso Baldanzi) 59 | |
![]() Paulo Dybala (Thay: Artem Dovbyk) 59 | |
![]() Konstantinos Tsimikas 65 | |
![]() Cher Ndour (Thay: Jacopo Fazzini) 67 | |
![]() Wesley 68 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Konstantinos Tsimikas) 68 | |
![]() Pablo Mari 70 | |
![]() Pietro Comuzzo (Thay: Pablo Mari) 75 | |
![]() Edin Dzeko (Thay: Rolando Mandragora) 75 | |
![]() Jan Ziolkowski (Thay: Matias Soule) 81 | |
![]() Neil El Aynaoui (Thay: Wesley) 81 | |
![]() Niccolo Fortini (Thay: Dodo) 81 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs AS Roma


Diễn biến Fiorentina vs AS Roma
Số lượng khán giả hôm nay là 20548.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 45%, Roma: 55%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Niccolo Fortini từ Fiorentina phạm lỗi với Manu Kone.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Moise Kean bị phạt vì đẩy Evan N'Dicka.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bryan Cristante từ Roma cắt bóng trong một pha tạt vào khu vực 16m50.
Hans Nicolussi Caviglia thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Devyne Rensch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Robin Gosens thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình
Roma bắt đầu một pha phản công.
Devyne Rensch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt khi Devyne Rensch của Roma phạm lỗi với Roberto Piccoli
Quả phát bóng lên cho Fiorentina.
Cơ hội đến với Evan N'Dicka của Roma nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng
Lorenzo Pellegrini của Roma thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 44%, Roma: 56%.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs AS Roma
Fiorentina (3-4-2-1): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Rolando Mandragora (8), Hans Nicolussi Caviglia (14), Robin Gosens (21), Jacopo Fazzini (22), Albert Gudmundsson (10), Moise Kean (20)
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Wesley (43), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Kostas Tsimikas (12), Matías Soulé (18), Tommaso Baldanzi (35), Artem Dovbyk (9)


Thay người | |||
46’ | Albert Gudmundsson Roberto Piccoli | 59’ | Tommaso Baldanzi Lorenzo Pellegrini |
67’ | Jacopo Fazzini Cher Ndour | 59’ | Artem Dovbyk Paulo Dybala |
75’ | Pablo Mari Pietro Comuzzo | 68’ | Konstantinos Tsimikas Devyne Rensch |
75’ | Rolando Mandragora Edin Džeko | 81’ | Matias Soule Jan Ziolkowski |
81’ | Dodo Niccolo Fortini | 81’ | Wesley Neil El Aynaoui |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Lezzerini | Devis Vásquez | ||
Tommaso Martinelli | Pierluigi Gollini | ||
Pietro Comuzzo | Devyne Rensch | ||
Mattia Viti | Mario Hermoso | ||
Niccolo Fortini | Jan Ziolkowski | ||
Eddy Kouadio | Buba Sangaré | ||
Fabiano Parisi | Daniele Ghilardi | ||
Abdelhamid Sabiri | Lorenzo Pellegrini | ||
Amir Richardson | Neil El Aynaoui | ||
Cher Ndour | Niccolò Pisilli | ||
Nicolò Fagioli | Evan Ferguson | ||
Edin Džeko | Paulo Dybala | ||
Roberto Piccoli | Stephan El Shaarawy |
Tình hình lực lượng | |||
Tariq Lamptey Chấn thương dây chằng chéo | Angeliño Cúm | ||
Simon Sohm Chấn thương bàn chân | Leon Bailey Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại